Sunday, June 14, 2015
Monday, April 13, 2015
Học tên các nhân vật và địa danh nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc
1 | Thủ đô Hà Nội | 河内首都 | hé nèi shǒu dū |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 胡志明市 | hú zhì míng shì |
3 | Hồ Hoàn Kiếm | 还剑湖 | Huán jiàn hú |
4 | Chợ Đồng Xuân | 同春商场 | Tóng chūn shāng chǎng |
5 | Đền Ngọc Sơn | 玉山寺 | yù shān sī |
6 | Chùa Một Cột | 独柱寺 | dú zhù sī |
7 | Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh | 胡志明主席陵园 | hú zhì míng zhǔ xí |
8 | Hồ Tây | 西湖 | xī hú |
9 | Đền Hùng Vương | 雄王庙 | xióng wáng miào |
10 | Chùa Hương Sơn | 香山寺 | Xiāng shān sī |
11 | Hội Chùa Hương | 香山寺庙绘 | Xiāng shān sī miào huì |
12 | Đồ Sơn | 涂山 | tú shān |
13 | Rừng Cúc Phương | 菊芳林 | jú fāng lín |
14 | Sài Gòn | 西贡 | Xī gòng |
15 | Chợ Lớn | 堤岸 | dì àn |
16 | Rượu Cần Tây Nguyên | 西原竿子酒 | xī yuán gān zi jiǔ |
17 | Điện Biên Phủ | 奠边府 | Diàn biān fǔ |
18 | Điện Thái Hoà | 太和殿 | Tài hé diàn |
19 | Cố Đô Huế | 顺化古都 | shùn huà gǔ dū |
20 | Ngũ Hành Sơn | 五行山 | wǔ xíng shān |
21 | Sầm Sơn | 岑山 | Cén shān |
22 | Vịnh Hạ Long | 下龙湾 | xià long wān |
23 | Động Phong Nha | 风芽洞 | Fēng yá dòng |
24 | Núi Bài Thơ | 诗篇山 | shī piān shān |
25 | Chợ Bến Thành | 滨城商场 | Bīn chéng shāng cháng |
26 | Địa đạo Củ Chi | 古芝地道 | gǔ zhī dì dào |
27 | Sân bay Quốc tế Nội Bài Hà Nội | 河内国际内排机场 | hé nèi guó jì nèi pái jī chǎng |
28 | Đồng Bằng Sông Cửu Long | 九龙平原 | jiǔ long ping yuán |
29 | Sông Mê Công | 湄公河 | Méi gōng hé |
30 | Sông Hồng | 红河 | Hóng hé |
31 | Cầu Trường Giang | 长江大桥 | Cháng jiāng dà qiáo |
32 | Vạn Lý Trường Thành | 万里长城 | Wàn lǐ cháng chéng |
33 | Thiên An Môn | 天安门 | Tiān ān mén |
34 | Cố Cung | 故宫 | gù gōng |
35 | Di Hoà Viên | 颐和园 | yí hé yuán |
36 | Tư Mã thiên | 司马迁 | sì mǎqiān |
37 | Từ Hy Thái hậu | 慈禧太后 | cí xī tài hòu |
38 | Bao Thanh Thiên | 包拯 | Bāo zhěng |
39 | Huyền Trang | 玄莊 | Xuán zhuàng |
40 | Gia Cát Lượng | 诸葛亮 | zhū gé liàng |
41 | Đặng Tiểu Bình | 邓小平 | Dèng xiǎo píng |
42 | Võ Tắc Thiên | 武则天 | wǔ zé tiān |
43 | Nhạc Phi | 岳飞 | yuè fēi |
44 | Từ Bi Hồng | 徐悲鸿 | xú bēi hóng |
45 | Đường Tăng | 唐憎 | táng zēng |
46 | Trư Bát giới | 猪八戒 | zhū bā jiè |
47 | Tôn Ngộ Không | 孙悟空 | Sūn wú lōng |
48 | Khổng Tử | 孔子 | Kǒng zǐ |
49 | Mạnh Tử | 孟子 | Měng zǐ |
50 | Tôn Trung Sơn | 孙中山 | Sūn zhōng shān |
51 | Đỗ Phủ | 杜甫 | dù fǔ |
52 | Lý Bạch | 李白 | lǐ bái |
53 | Tào Tháo | 曹操 | Cáo cāo |
54 | Mao Trạch Đông | 毛泽东 | Máo zé dōng |
55 | Tần Thuỷ Hoàng | 秦始皇 | Qín shǐ huáng |
56 | Lão Tử | 老子 | Lǎo zǐ |
57 | Lỗ Tấn | 鲁迅 | lǔ xùn |
Điểm danh 30 câu tiếng Trung ngắn thong dung nhat
http://tuhoctiengtrung.vn/diem-danh-30-cau-tieng-trung-ngan-thong-dung-nhat/
1. Tuyệt đối không phải / 绝对不是。/ Juéduì bú shì。
2. Bạn có đi cùng tôi không? / 你跟我一起去吗? / Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma?
3. Bạn chắc chứ? / 你能肯定吗? / Nǐ néng kěndìng ma?
4. Sắp tới chưa?/ 快到了吗?/ Kuài dàole ma?
5. Nhanh nhất có thể/ 尽快。/ Jìnkuài。
6. Tin tôi đi / 相信我。/ Xiāngxìn wǒ。
7. Hãy mua nó/ 买下来!/ Mǎi xià lái!
8. Mai gọi điện thoại cho tôi nhé/ 明天打电话给我。/ Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ
9. Bạn nói chậm một chút được không? / 请您说得慢些好吗? / Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma?
10. Đi theo tôi / 跟我来。/ Gēn wǒ lái。
11. Chúc mừng / 恭喜恭喜。/ Gōngxǐ gōngxǐ。
12. Hãy làm đúng / 把它做对。/ Bǎ tā zuò duì。
13. Bạn tưởng thật à? / 你当真?/ Nǐ dàngzhēn?
14. Bạn thường gặp anh ấy không?/ 你经常见到他吗? / Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma?
15. Bạn hiểu không?/ 你明白了吗? / Nǐ míngbái le ma?
16. Bạn cần không? / 你要吗? / Nǐ yào ma?
17. Bạn muốn gì? / 你想要些什么?/ Nǐ xiǎng yào xiē shénme?
18.. Đừng làm điều đó / 不要做。/ Bú yào zuò。
19. Đừng khoe khoang / 不要夸张。/ Bú yào kuāzhāng。
20. Đừng nói cho tôi / 不要告诉我。/ Bú yào gàosu wǒ。
21. Hãy giúp tôi một chút / 帮我一下。/ Bāng wǒ yíxià。
22. Đi thẳng về phía trước/ 一直往前走。/ Yìzhí wǎng qián zǒu。
23. Chúc chuyến du lịch vui vẻ / 祝旅途愉快。/ Zhù lǚtú yúkuài。
24. Chúc bạn một ngày vui vẻ / 祝你一天过得愉快。/ Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuài。
25. Thêm một cái nữa/ 再来一个。/ Zài lái yígè。
26. Bạn làm xong chưa? / 你做完了吗?/ Nǐ zuò wán le ma?
27. Anh ấy không rảnh / 他没空。/ Tā méi kòng。
28. Anh ấy đang trên đường rồi / 他现在已经在路上了。/ Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le。
29. Bạn khỏe không? / 你好吗? / Nǐ hǎo ma?
30. Bạn muốn ở lại bao lâu?/ 你要呆多久? / Nǐ yào dāi duōjiǔ?
Các câu nói người trung quốc hay dùng trong cuộc sống đời thường
1 | 等着瞧 | Děngzhe qiáo | Hãy đợi đấy |
2 | 我明白了 | Wǒ míngbaile | Tôi hiểu rồi |
3 | 放开我 | fàng kāi wǒ | Thả tôi ra, buông tôi ra |
4 | 我也是 | wǒ yěshì | Tôi cũng vậy |
5 | 朋友莫哭 | péngyou mò kū | Đừng khóc bạn ơi |
6 | 天啊/天哪 | tiān a/tiān na | Ông giời ơi! |
7 | 那可不行哦 | nà kě bùxíng ò | Như vậy thì không được rồi |
8 | 请您稍等一会儿 | qǐng nín shāo děng yīhuǐr | Xin ngài đợi một lát ạ |
9 | 我同意 | wǒ tóngyì | Tôi đồng ý |
10 | 真不错啊 | zhēn bùcuò a | Không tệ chút nào |
11 | 还没 | hái méi | Vẫn chưa |
12 | 为什么不呢? | wèishénme bù ne? | Tại sao không chứ? |
13 | 玩得很开心 | Wán de hěn kāixīn | Nô đùa rất là vui vẻ |
14 | 多少钱 | duōshǎo qián | Bao nhiêu tiền vậy |
15 | 我迷路了 | wǒ mílùle | Tôi bị lạc đường rồi |
16 | 今天我来掏腰钱吧 | jīntiān wǒ lái tāo yāoqián ba | Hôm nay tôi trả tiền |
17 | 安静下来 | ānjìng xiàlái | Giữ yên lặng nào |
18 | 我回家了 | wǒ huí jiāle | Tôi về nhà rồi |
19 | 跟着我后面吧 | gēnzhe wǒ hòumiàn ba | Đi theo sau tôi nhé |
20 | 小心点儿 | xiǎoxīn diǎnr | Cẩn thận chút nhé |
21 | 到底怎么回事儿? | dàodǐ zěnme huí shìr? | Rốt cuộc là làm sao? |
22 | 我想一想 | Wǒ xiǎng yī xiǎng | Để tôi nghĩ 1 chút xem sao |
23 | 我也这么想 | wǒ yě zhème xiǎng | Tôi cũng nghĩ như vậy |
24 | 牛什么气呀你。 | niú shénme qì ya nǐ. | Mày vênh váo cái gì cơ chứ |
25 | 你有什么了不起呢? | Nǐ yǒu shénme liǎobùqǐ ne? | Mày thì tài giỏi cái nỗi gì? |
26 | 不许动 | Bùxǔ dòng | Không được động đậy |
27 | 站住 | zhànzhù | Đứng yên |
28 | 住口/闭嘴 | zhùkǒu/bì zuǐ | Im mồm/ câm miệng |
29 | 祝你好运 | zhù nǐ hǎoyùn | Chúc cậu may mắn |
30 | 我不干了 | wǒ bù gān le | Tôi không làm nữa |
31 | 我再也不敢了 | wǒ zài yě bù gǎnle | Tôi sẽ không dám như thế nữa |
32 | 我吃饱了 | wǒ chī bǎole | Tôi ăn no rồi |
33 | 先吃这个充充饥吧 | xiān chī zhège chōng chōngjī ba | Ăn tạm cái này cho đỡ đói đi |
34 | 不要紧 | bùyàojǐn | |
35 | 没问题/没关系 | méi wèntí/méiguānxì | Không sao đâu, đừng ngại |
36 | 时间快到了 | shíjiān kuài dàole | Sắp hết giờ rồi |
37 | 就这么定吧 | jiù zhème dìng ba | Cứ quyết như vậy đi |
38 | 我会站在你身边的 | wǒ huì zhàn zài nǐ shēnbiān de | Tôi sẽ ủng hộ anh |
39 | 祝贺你 | zhùhè nǐ | Chúc mừng cậu |
40 | 我不是故意的 | wǒ bùshì gùyì de | Không phải tôi cố tình đâu. |
41 | 你是开玩笑的吧? | nǐ shì kāiwánxiào de ba? | Cậu đùa đấy à? |
42 | 不远的某一天 | Bù yuǎn de mǒu yītiān | Trong 1 ngày không xa |
43 | 我们过去那边看看 | wǒmen guòqù nà biān kànkan | Chúng ta qua bên đó xem sao |
44 | 我会留意的 | wǒ huì liúyì de | Tôi sẽ lưu ý |
45 | 我终于做得到了 | wǒ zhōngyú zuò dédào le | Cuối cùng thì tôi cũng làm được rồi |
46 | 保持联系吧。 | Bǎochí liánxì ba. | Giữ lien lạc nhé |
47 | 别客气! | Bié kèqì! | Đừng ngại/ đừng khách khí |
48 | 这件事与我无关。 | Zhè jiàn shì yǔ wǒ wúguān. | Tôi không liên quan tới việc này |
49 | 还要别的吗? | Hái yào bié de ma? | Anh muốn thêm thứ gì nữa không? |
50 | 我理解他 | Wǒ lǐjiě tā | Tôi hiểu anh ấy mà |
51 | 他不会出卖朋友的 | tā bù huì chūmài péngyou de | Anh ấy không bao giờ bán đứng bạn bè |
52 | 帮帮我一把吧 | bāngbang wǒ yī bǎ ba | Giúp tôi 1 tay nào |
53 | 我肚子饿了 | wǒ dùzi èle | Tôi đói rồi |
54 | 咋办那是你的事儿。 | zǎ bàn nà shì nǐ de shìr. | Làm thế nào đó là chuyện của cậu |
55 | 我们要赶时间。 | Wǒmen yào gǎn shíjiān. | Chúng ta phải nhanh lên mới được |
56 | 我真的受不了你了。 | Wǒ zhēn de shòubùliǎo nǐle. | Tao thực sự không chịu nổi mày nữa rồi |
57 | 你的病好转了没? | Nǐ de bìng hǎozhuǎnle méi? | Bệnh của cậu đã đỡ hơn chưa |
58 | 有什么新鲜事吗? | Yǒu shénme xīnxiān shì ma? | Có tin gì mới không? |
59 | 他是韩国电影迷。 | Tā shì hánguó diànyǐng mí. | Anh ta là fan của phim Hàn Quốc |
60 | 你肯定的吗? | Nǐ kěndìng de ma? | Cậu chắc chứ |
Subscribe to:
Posts (Atom)