EDITEDIT
icon icon icon
EDITEDIT EDITEDITEDITEDIT

TAB MENU

Tuesday, September 8, 2020

Họ và Tên tiếng Trung

 

Tên, Họ tiếng Trung theo vần

Vần A

1. Á – Yà – 亚
2. ÁI – Ài – 爱
3. AN – An – 安
4. ÂN – Ēn  – 恩
5. ẨN – Yǐn  – 隐


6. ẤN – Yìn  – 印
7. ANH – Yīng  – 英
8. ÁNH – Yìng – 映
9. ẢNH – Yǐng – 影
10. ÂU – Qū – 区

Vần B

11. BA – Bō  – 波
12. BÁ – Bó – 伯
13. BẮC – Běi  – 北
14. BÁCH – Bǎi  – 百
15. BẠCH – Bái – 白
16. BAN – Bān – 班
17. BẢN – Běn – 本
18. BĂNG – Bīng – 冰
19. BẰNG – Féng  – 冯
20. BẢO – Bǎo  – 宝
21. BÁT – Bā – 八
22. BẢY – Qī – 七
23. BÉ – Bì  – 閉
24. BẾN – Biàn – 变
25. BỈ – Bǐ – 彼
26. BÌ – Bì – 碧
27. BÍCH – Bì  – 碧
28. BIÊN – Biān  – 边
29. BINH – Bīng – 兵
30. BÍNH – Bǐng  – 柄
31. BÌNH – Píng  – 平
32. BỐI – Bèi  – 贝
33. BỘI – Bèi – 背


34. BÙI – Péi – 裴
35. BỬU – Bǎo – 宝

Vần C

36. CA – Gē – 歌
37. CẦM – Qín – 琴
38. CẨM – Jǐn – 锦
39. CẬN – Jìn – 近
40. CẢNH – Jǐng  – 景
41. CAO – Gāo  – 高
42. CÁT – Jí – 吉
43. CẦU – Qiú – 球
44. CHẤN – Zhèn – 震
45. CHÁNH – Zhēng – 争
46. CHÀNH – Gěng – 梗
47. CHÁNH – Zhèng – 正
48. CHÂN – Zhēn – 真
49. CHẤN – Zhèn – 震
50. CHÂU – Zhū  – 朱
51. CHI – Zhī  – 芝
52. CHÍ  – Zhì  – 志
53. CHIẾN – Zhàn  – 战
54. CHIỂU – Zhǎo – 沼
55. CHINH – Zhēng  – 征
56. CHÍNH – Zhèng  – 正
57. CHỈNH – Zhěng – 整


58. CHU – Zhū – 珠
59. CHƯ – Zhū – 诸
60. CHUẨN – Zhǔn – 准
61. CHÚC – Zhù – 祝
62. CHUNG – Zhōng  – 终
63. CHÚNG – Zhòng  – 众
64. CHƯNG – Zhēng – 征
65. CHƯƠNG – Zhāng – 章
66. CHƯỞNG – Zhǎng – 掌
67. CHUYÊN – Zhuān – 专
68. CÔN – Kūn – 昆
69. CÔNG – Gōng  – 公
70. CỪ – Bàng – 棒
71. CÚC – Jú – 菊
72. CUNG – Gōng  – 工
73. CƯƠNG – Jiāng – 疆
74. CƯỜNG – Qiáng  – 强
75. CỬU – Jiǔ  – 九

Vần D

76. DẠ – Yè – 夜
77. ĐẮC – De  – 得
78. ĐẠI – Dà  – 大
79. ĐAM – Dān – 担
80. ĐÀM – Tán  – 谈
81. ĐẢM – Dān  – 担
82. ĐẠM – Dàn  – 淡
83. DÂN – Mín – 民
84. DẦN – Yín – 寅
85. ĐAN – Dān  – 丹
86. ĐĂNG – Dēng  – 登
87. ĐĂNG – Dēng  – 灯
88. ĐẢNG – Dǎng – 党
89. ĐẲNG – Děng – 等
90. ĐẶNG – Dèng  – 邓
91. DANH – Míng – 名
92. ĐÀO – Táo  – 桃
93. ĐẢO – Dǎo – 岛
94. ĐẠO – Dào – 道
95. ĐẠT – Dá – 达 
96. DẬU – Yǒu – 酉
97. ĐẤU – Dòu – 斗
98. ĐÍCH – Dí  – 嫡
99. ĐỊCH – Dí  – 狄
100. DIỄM – Yàn – 艳
101. ĐIỀM – Tián – 恬
102. ĐIỂM – Diǎn – 点
103. DIỄN – Yǎn – 演
104. DIỆN – Miàn – 面
105. ĐIỀN – Tián  – 田
106. ĐIỂN – Diǎn – 典
107. ĐIỆN – Diàn  – 电
108. DIỆP – Yè  – 叶
109. ĐIỆP – Dié  – 蝶
110. DIỆU –  Miào  – 妙
111. ĐIỀU – Tiáo – 条
112. DINH – Yíng – 营
113. ĐINH – Dīng – 丁
114. ĐÍNH – Dìng – 订
115. ĐÌNH – Tíng – 庭
116. ĐỊNH – Dìng  – 定
117. DỊU – Róu – 柔
118. ĐÔ – Dōu  – 都
119. ĐỖ – Dù – 杜
120. ĐỘ – Dù – 度
121. ĐOÀI – Duì – 兑
122. DOÃN – Yǐn – 尹
123. ĐOAN – Duān – 端
124. ĐOÀN – Tuán – 团
125. DOANH – Yíng  – 嬴
126. ĐÔN – Dūn – 惇
127. ĐÔNG – Dōng – 东
128. ĐỒNG – Tóng  – 仝
129. ĐỘNG – Dòng – 洞
130. DU – Yóu – 游
131. DƯ – Yú – 余
132. DỰ – Xū  – 吁
133. DỤC – Yù  – 育
134. ĐỨC – Dé  – 德
135. DUNG – Róng  – 蓉
136. DŨNG – Yǒng  – 勇
137. DỤNG – Yòng – 用
138. ĐƯỢC – De – 得
139. DƯƠNG – Yáng  – 羊
140. DƯỠNG – Yǎng – 养
141. ĐƯỜNG – Táng – 唐


142. DƯƠNG  – Yáng – 杨
143. DUY – Wéi  – 维
144. DUYÊN – Yuán  – 缘
145. DUYỆT – Yuè – 阅

Vần G

146. GẤM – Jǐn  – 錦
147. GIA – Jiā  – 嘉
148. GIANG – Jiāng  – 江 
149. GIAO – Jiāo  – 交
150. GIÁP – Jiǎ  – 甲
151. GIỚI – Jiè – 界

Vần H

152. HÀ – Hé  – 何
153. HẠ – Xià  – 夏
154. HẢI – Hǎi  – 海
155. HÁN – Hàn – 汉
156. HÀN – Hán  – 韩
157. HÂN – Xīn  – 欣
158. HẰNG – Héng – 姮 
159. HÀNH – Xíng – 行
160. HẠNH – Xíng – 行
161. HÀO – Háo  – 豪
162. HẢO – Hǎo  – 好
163. HẠO – Hào – 昊
164. HẬU – Hòu  – 后
165. HIÊN – Xuān  – 萱
166. HIẾN – Xiàn – 献
167. HIỀN – Xián  – 贤
168. HIỂN – Xiǎn  – 显
169. HIỆN – Xiàn  – 现
170. HIỆP – Xiá  – 侠
171. HIẾU – Xiào  – 孝
172. HIỂU – Xiào – 孝
173. HIỆU – Xiào – 校
174. HINH – Xīn – 馨
175. HỒ – Hú – 湖
176. HOA – Huā – 花
177. HÓA – Huà – 化 
178. HÒA – Hé – 和
179. HỎA – Huǒ  – 火
180. HOẠCH – Huò –  获
181. HOÀI – Huái  – 怀
182. HOAN – Huan – 欢
183. HOÁN – Huàn – 奂
184. HOÀN – Huán  – 环
185. HOẠN – Huàn – 宦
186. HOÀNG – Huáng – 黄
187. HOÀNH – Héng – 横
188. HOẠT – Huó – 活


189. HỌC – Xué  – 学
190. HỐI – Huǐ – 悔
191. HỒI – Huí – 回
192. HỘI – Huì – 会
193. HỢI – Hài  – 亥
194. HỒNG – Hóng  – 红
195. HỢP – Hé  – 合
196. HỨA – Xǔ – 許
197. HUÂN – Xūn  – 勋
198. HUẤN – Xun  – 训
199. HUẾ – Huì – 喙
200. HUỆ – Huì – 惠
201. HÙNG – Xióng – 雄
202. HƯNG – Xìng  – 兴
203. HƯƠNG – Xiāng  – 香
204. HƯỚNG – Xiàng – 向
205. HƯỜNG – Hóng – 红
206. HƯỞNG – Xiǎng – 响
207. HƯU – Xiū – 休
208. HỮU – You  – 友
209. HỰU – Yòu – 又
210. HUY – Huī  – 辉
211. HUYỀN – Xuán – 玄
212. HUYỆN – Xiàn – 县
213. HUYNH – Xiōng  – 兄
214. HUỲNH – Huáng – 黄
Cùng tra tên trong tiếng Trung vần K nhé.

Vần K

215. KẾT – Jié – 结
216. KHA – Kē – 轲
217. KHẢ – Kě – 可
218. KHẢI – Kǎi  – 凯
219. KHÂM – Qīn – 钦
220. KHANG – Kāng  – 康
221. KHANH – Qīng – 卿
222. KHÁNH – Qìng  – 庆
223. KHẨU – Kǒu – 口
224. KHIÊM – Qiān – 谦
225. KHIẾT – Jié – 洁
226. KHOA – Kē  – 科
227. KHỎE – Hǎo – 好
228. KHÔI – Kuì  – 魁
229. KHUẤT – Qū  – 屈
230. KHUÊ – Guī  – 圭
231. KHUYÊN – Quān – 圈
232. KHUYẾN – Quàn – 劝
233. KIÊN – Jiān – 坚
234. KIỆT – Jié  – 杰
235. KIỀU – Qiào  – 翘
236. KIM – Jīn – 金
237. KÍNH – Jìng – 敬
238. KỲ – Qí – 淇
239. KỶ – Jì – 纪

Vần L

240. LÃ – Lǚ  – 吕
241. LẠC – Lè – 乐
242. LAI – Lái – 来
243. LẠI – Lài  – 赖
244. LAM – Lán – 蓝
245. LÂM – Lín  – 林
246. LÂN – Lín – 麟
247. LĂNG – Líng – 陵
248. LÀNH – Lìng  – 令
249. LÃNH – Lǐng – 领
250. LÊ – Lí  – 黎
251. LỄ – Lǐ – 礼
252. LỆ – Lì – 丽
253. LEN – Lián  – 縺
254. LI – Máo – 犛
255. LỊCH – Lì – 历
256. LIÊN – Lián – 莲
257. LIỄU – Liǔ – 柳
258. LINH – Líng – 泠
259. LOAN – Wān – 湾
260. LỘC – Lù – 禄
261. LỢI – Lì – 利
262. LONG – Lóng – 龙
263. LỤA – Chóu – 绸
264. LUÂN – Lún  – 伦
265. LUẬN – Lùn – 论
266. LỤC – Lù  – 陸
267. LỰC – Lì – 力
268. LƯƠNG – Liáng – 良
269. LƯỢNG – Liàng – 亮
270. LƯU – Liú – 刘
271. LUYẾN – Liàn – 恋
272. LY – Lí  – 璃
273. LÝ – Li  – 李

Vần M

274. MÃ – Mǎ  – 马
275. MAI – Méi  – 梅
276. MẬN – Li – 李
277. MẠNH – Mèng  – 孟
278. MẬU – Mào – 贸
279. MÂY – Yún – 云
280. MẾN – Miǎn – 缅
281. MỊ – Mī – 咪
282. MỊCH – Mi – 幂


283. MIÊN – Mián – 绵
284. MINH – Míng  – 明
285. MƠ – Mèng – 梦
286. MỔ – Pōu – 剖
287. MY – Méi  – 嵋
288. MỸ – Měi  – 美

Vần N

289. NAM – Nán  – 南
290. NGÂN – Yín – 银
291. NGÁT – Fù – 馥
292. NGHỆ – Yì – 艺
293. NGHỊ – Yì – 议
294. NGHĨA – Yì – 义
295. NGÔ – Wú  – 吴
296. NGỘ – Wù  – 悟
297. NGOAN – Guāi – 乖
298. NGỌC – Yù – 玉
299. NGUYÊN – Yuán  – 原
300. NGUYỄN – Ruǎn  – 阮
301. NHÃ – Yā – 雅
302. NHÂM – Rén – 壬
303. NHÀN – Xián – 闲
304. NHÂN – Rén  – 人 
305. NHẤT – Yī – 一
306. NHẬT – Rì  – 日
307. NHI – Er  – 儿
308. NHIÊN – Rán  – 然
309. NHƯ – Rú  – 如
310. NHUNG – Róng – 绒
311. NHƯỢC – Ruò – 若
312. NINH – É – 娥
313. NỮ – Nǚ  – 女
314. NƯƠNG – Niang – 娘

Vần O

315. OANH – Yíng – 萦
Tiếp theo, dịch tên sang tiếng trung cho vần P.

Vần P

316. PHÁC – Pǔ – 朴
317. PHẠM – Fàn  – 范
318. PHAN – Fān – 藩
319. PHÁP – Fǎ – 法
320. PHI – Fēi –  -菲
321. PHÍ – Fèi  – 费
322. PHONG – Fēng – 峰
323. PHONG – Fēng – 风
324. PHÚ – Fù  – 富
325. PHÙ – Fú  – 扶
326. PHÚC – Fú – 福
327. PHÙNG – Féng  – 冯
328. PHỤNG – Fèng – 凤
329. PHƯƠNG – Fāng  – 芳


330. PHƯỢNG – Fèng  – 凤

Vần Q

331. QUÁCH – Guō  – 郭
332. QUAN – Guān – 关
333. QUÂN – Jūn  – 军
334. QUANG – Guāng – 光
335. QUẢNG – Guǎng – 广
336. QUẾ – Guì – 桂
337. QUỐC – Guó – 国
338. QUÝ – Guì – 贵
339. QUYÊN – Juān  – 娟
340. QUYỀN – Quán – 权
341. QUYẾT – Jué – 决
342. QUỲNH – Qióng – 琼

Vần S

343. SÂM – Sēn – 森
344. SẨM – Shěn  – 審
345. SANG – Shuāng – 瀧
346. SÁNG – Chuàng – 创
347. SEN – Lián – 莲
348. SƠN – Shān – 山
349. SONG – Shuāng – 双
350. SƯƠNG – Shuāng – 霜
Trong vần T này sẽ có tên trung quốc của mình nhé ^^.

Vần T

351. TẠ – Xiè – 谢
352. TÀI – Cái  – 才
353. TÂN – Xīn  – 新
354. TẤN – Jìn – 晋
355. TĂNG – Céng – 曾
356. TÀO – Cáo – 曹 
357. TẠO – Zào – 造
358. THẠCH – Shí – 石
359. THÁI – Tài – 泰
360. THÁM – Tàn – 探
361. THẮM – Shēn – 深
362. THẦN – Shén – 神
363. THẮNG – Shèng  – 胜
364. THANH – Qīng  – 青
365. THÀNH – Chéng  – 城
366. THÀNH – Chéng  – 成
367. THÀNH – Chéng  – 诚
368. THẠNH – Shèng – 盛
369. THAO – Táo – 洮
370. THẢO – Cǎo  – 草
371. THẾ – Shì  – 世
372. THI – Shī – 诗
373. THỊ – Shì  – 氏
374. THIÊM – Tiān  – 添
375. THIÊN – Tiān  – 天
376. THIỀN – Chán – 禅
377. THIỆN – Shàn  – 善
378. THIỆU – Shào  – 绍
379. THỊNH – Shèng  – 盛
380. THO – Qiū – 萩
381. THƠ – Shī – 诗
382. THỔ – Tǔ  – 土
383. THOA – Chāi – 釵
384. THOẠI – Huà  – 话
385. THOAN – Jùn – 竣
386. THƠM – Xiāng – 香
387. THÔNG – Tōng – 通
388. THU – Qiū  – 秋
389. THƯ – Shū  – 书
390. THUẬN – Shùn  – 顺
391. THỤC – Shú – 熟
392. THƯƠNG – Cāng – 鸧 
393. THƯƠNG – Chuàng  – 怆
394. THƯỢNG – Shàng – 上
395. THÚY – Cuì – 翠
396. THÙY – Chuí  – 垂
397. THỦY – Shuǐ  – 水
398. THỤY – Ruì – 瑞
399. TIÊN – Xian  – 仙
400. TIẾN – Jìn  – 进
401. TIỆP – Jié – 捷
402. TÍN – Xìn  – 信
403. TÌNH – Qíng – 情
404. TỊNH – Jìng  – 净
405. TÔ – Sū  – 苏
406. TOÀN – Quán  – 全
407. TOẢN – Zǎn – 攒
408. TÔN – Sūn – 孙
409. TRÀ – Chá – 茶
410. TRÂM – Zān  – 簪
411. TRẦM – Chén  – 沉
412. TRẦN – Chén – 陈
413. TRANG – Zhuāng  – 妝
414. TRÁNG – Zhuàng – 壮
415. TRÍ – Zhì – 智
416. TRIỂN – Zhǎn  – 展
417. TRIẾT – Zhé – 哲
418. TRIỀU – Cháo – 朝
419. TRIỆU – Zhào – 赵
420. TRỊNH – Zhèng – 郑
421. TRINH – Zhēn – 贞
422. TRỌNG – Zhòng – 重


423. TRUNG – Zhōng  – 忠
424. TRƯƠNG – Zhāng  – 张
425. TÚ – Sù  – 宿
426. TƯ – Xū – 胥
427. TƯ – Sī – 私
428. TUÂN – Xún  – 荀
429. TUẤN – Jùn  – 俊
430. TUỆ – Huì – 慧
431. TÙNG – Sōng  – 松
432. TƯỜNG – Xiáng  – 祥
433. TƯỞNG – Xiǎng – 想
434. TUYÊN – Xuān – 宣
435. TUYỀN – Xuán – 璿
436. TUYỀN – Quán – 泉
437. TUYẾT – Xuě  – 雪
438. TÝ – Zi – 子

Vần U

439. UYÊN – Yuān  – 鸳 
440. UYỂN – Yuàn  – 苑
441. UYỂN – Wǎn – 婉

Vần V

442. VÂN – Yún  – 芸
443. VĂN – Wén  – 文
444. VẤN – Wèn  – 问
445. VI – Wéi  – 韦
446. VĨ – Wěi – 伟
447. VIẾT – Yuē – 曰
448. VIỆT – Yuè – 越
449. VINH – Róng  – 荣
450. VĨNH – Yǒng  – 永
451. VỊNH – Yǒng – 咏
452. VÕ – Wǔ – 武
453. VŨ – Wǔ  – 武
454. VŨ – Wǔ  – 羽
455. VƯƠNG – Wáng  – 王
456. VƯỢNG – Wàng  – 旺
457. VY – Wéi  – 韦
458. VỸ – Wěi – 伟

Vần X

459. XÂM – Jìn  – 浸
460. XUÂN – Chūn – 春
461. XUYÊN – Chuān – 川
462. XUYẾN – Chuàn – 串

Vần Y

463. Ý – Yì  – 意
464. YÊN – Ān – 安
465. YẾN – Yàn  – 燕

100 họ của người Hoa thông dụng

họ người hoa