EDITEDIT
icon icon icon
EDITEDIT EDITEDITEDITEDIT

TAB MENU

Monday, October 30, 2017

các câu cửa miệng của người Mỹ

[tieng Anh giao tiep]❤️❤️❤️ Khi học tiếng Anh, có khi nào các bạn tò mò về các câu cửa miệng của người Mỹ không? cùng gongshengxinyi điểm sơ qua ✅ NHỮNG CÂU NÓI HÀNG NGÀY CỦA NGƯỜI MỸ nhé.
1. ✔️After you: Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. ✔️I just couldn't help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
eg:
I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn't help it.
3. ✔️Don't take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm: 👉🏿Vân thích cây này nhất á.
eg:
This test isn't that important. Don't take it to heart.
4. ✔️We'd better be off. Chúng ta nên đi thôi
eg:
It's getting late. We'd better be off.
5. ✔️Let's face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
eg:
I know it's a difficult situation. Let's face it, OK?
6. ✔️Let's get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo.
eg:
Don't just talk. Let's get started.
7. ✔️I'm really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình.
eg:
After all that work, I'm really dead.
8. ✔️I've done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. ✔️Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. ✔️Don't play games with me! Đừng có đùa/giỡn với tôi.
11.✔️ I don't know for sure. Tôi cũng không chắc
eg:
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don't know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. ✔️I'm not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh
eg:
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I'm not going to kid you. I'm serious.
13. 😘That's something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
eg:
A: I'm granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That's something.
14. ✔️Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. ✔️Do you really mean it? Nói thật đấy à?
eg:
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. ✔️You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều
17. ✔️I couldn't be more sure. Tôi cũng không dám chắc
18. ✔️I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
eg:
Whatever decision you're going to make, I am behind you.
19. ✔️I'm broke. Tôi không một xu dính túi
20. ✔️Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
eg:
Mind you! He's a very nice fellow though bad-tempered.
21. ✅You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
eg:
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. ✅I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử.
eg:
Oh, don't worry. I'm thinking of buying a new one. I never liked it anyway
23.✅ That depends. Tuỳ tình hình thôi
eg:
I may go to the airport to meet her. But that depends.
24. ✅Congratulations.Chúc mừng
25. ✅Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn
26. ✅It's a deal. Hẹn thế nhé
eg:
Harry: Haven't seen you for ages. Let's have a get-together next week.
Jenny: It's a deal.

Have a lovely Sunday, my friends. ❤️

Trái cây

❤️❤️❤️Ôn bài từ vựng về TRÁI CÂY cùng gongshengxinyi nha mọi người ơi 🍑🍑🥕🍓🍐🍓🍉🍅🍏🥝

• Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam
• Apple — /’æpl/ — Táo
• Grape — /greip/ — Nho
• Mandarin — /’mændərin/ — Quít
• Mango — /’mæɳgou/ — Xoài
• Plum — /plʌm/ — Mận
• Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi
• Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn
• Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi
• Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít
• Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng
• Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm
• Peach — /pi:tʃ/ — Đào
• Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa
• Papaya — /pə’paiə — Đu đủ
• Dragon fruit — Thanh long
• Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na
• Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu
• Star apple — Vú sữa
• Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm
• Pear — /peə/ — Lê
• Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía
• Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc
• Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối
• Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ
• Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây
• Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu
• Passion fruit — Chanh dây
• Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột
• Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế
• Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu
• Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt
• Tamarind — /’tæmərind/ — Me
• Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ
• Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng
• Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu
• Gooseberry — /’guzbəri/ — Chùm ruột
• Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc, Quất vàng
• Fig — /fig/ — Sung

Học vui nhé 😘😘😘

Sức khoẻ health

❤[học tiếng anh cùng gongshengxinyi] Cùng gongshengxinyi ôn chủ đề sức khoẻ [HEALTH]. Phần này về triệu chứng và chấn thương thông thường nha.
********************************************
✔️SYMTOMS/ˈsɪmp.təm/ triệu chứng;
✔️INJURY /ˈɪn.dʒər.i/ chấn thương
-  🔹BLISTER /ˈblɪs.tər/ N: chỗ phồng, giộp
New shoes always give me blisters. Giày mới lúc nào cũng làm mình giộp chân.
- 🔹CANKER SORE /ˈkæŋ.kə ˌsɔː/ N: bị nhiệt miệng
I have canker sores. They are swollen and painful. Tớ đang bị nhiệt miệng nè. Nó sưng và đau quá đi.
- 🔶I CUT MY FINGER. It is bleeding a bit. Put a plaster on it so that it doesn't get infected. Tớ bị đứt tay. Đang bị chảy máu 1 chút. Phải dán băng keo cá nhân vào để khỏi bị nhiễm trùng.

🔶PLASTER /ˈplɑː.stər/ = sticking plaster = Band-Aid /ˈbænd.eɪd/: băng keo cá nhân.
Từ Plaster này có thêm 1 nghĩa nữa là bó thạch cao. Ví dụ trong câu: she broke her leg a month ago and it’s still in plaster (cô ấy bị gãy chân tháng trước và giờ chân vẫn còn bó bột).

-  🔺I twisted / sprained my ankle when running for a bus. Tớ bị trật cổ chân khi chạy theo xe buýt.
🔺Twist /twɪst/ = sprain /spreɪn/: to cause an injury to a joint (= a place where two bones are connected) by a sudden movement
Eg: He stumbled and sprained his wrist. Anh ta vấp và trật cổ tay.

-  🔺I fell off my bike and broke my arm. Tớ té xe và bị gãy tay.
-  🔺I burnt my hand when preparing for lunch. It is very painful now. I need applying some creams on it. Tớ bị phỏng tay khi nấu cơm trưa. Giờ nó đau ơi là đau. Cần phải xoa kem thôi.

-  🔺I’ve got a bruise on my leg when I hit it on the side of my desk. It is swollen and blue/black in color. Chân tớ bị bầm khi tung vào cạnh bàn. Giờ nó sưng lên và bầm tím.

- 🔺 I ‘ve got concussion. /kənˈkʌʃ.ən/ kiểu như mình bị chấn động tới bất tỉnh tạm thời.
-  🔺I feel sick. Mình cảm thấy muốn bệnh rồi.
-  🔺I feel dizzy /ˈdɪz.i/. Thấy chóng mặt.
- 🔺 I feel breathless /ˈbreθ.ləs/ and shivery /ˈʃɪv.ər.i/.Thấy hết hơi và run.
-  🔶I’ve lost my appetite. Ăn không ngon (do bị mệt hoặc cảm)
- 🔶 I’ve lost my voice. Mất giọng luôn rồi.
-  🔶She's very hot and shivery, so I think she must have flu.
Cô ấy nóng và run rẩy, vì thế tớ nghĩ cổ bị cảm rồi.

***MỘT SỐ TỪ VỰNG BỔ SUNG: ✔️✔️✔️
1. headache /ˈhed.eɪk/ – nhức đầu
I have a spitting headache. Tớ nhức đầu khủng khiếp.
2. earache /ˈɪə.reɪk/ – đau tai
3. toothache /ˈtuːθ.eɪk/– nhức răng
4. stomachache /ˈstʌm·ək ˌeɪk/– đau dạ dày
5. Back-ache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
6. sore throat /ˌsɔːr ˈθroʊt/ – viêm họng
7. fever/ˈfiː.vər/ /temperature /ˈtem.prə.tʃər/ – sốt
8. cold/kəʊld/ – cảm lạnh
9. cough /kɒf/ – ho
10. virus/ˈvaɪə.rəs/ – vi-rút
11. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm bệnh
12. rash /ræʃ/ – mẫn đỏ
13. insect bite/ˈɪn.sekt//baɪt/ – côn trùng đốt
14. sunburn/ˈsʌn.bɜːn/ – cháy nắng
15. stiff neck /stɪf/ /nek/ – tê cứng ở cổ
16. runny nose /ˈrʌn.ɪŋ/ /nəʊz/ – sổ mũi
17. bloody nose /ˈblʌd.i//nəʊz/– chảy máu mũi
18. Decay /dɪˈkeɪ/ – sâu răng
19. wart/wɔːt/ – mụn cóc
20. (the) hiccups /ˈhɪk.ʌp/ – nấc cục.

Gongshengxinyi chúc các bạn học vui và càng ngày càng tự tin trò chuyện tiếng Anh nhé. :)

Gọi điện thoại bằng tiếng Anh

☎️📞Cùng gongshengxinyi học cách gọi/nghe điện thoại bằng tiếng Anh nha ❤ 
📱📲USEFUL TELEPHONE PHRASES
1. Good morning/afternoon/evening. Thank you for calling (company name). This is (your name). How may I help you? Chào buổi sáng/trưa, tối. Cảm ơn đã gọi tới + tên công ty. Tôi là +tên người nghe. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?
2. Hello. I’d like to speak to .. Xin chào. Tôi muốn nói chuyện với + tên người muốn gặp.
3. May I speak to Cindy, please? Tôi có thể gặp Cindy được ko?
4. I’m calling from + company. Tôi gọi tới từ + tên công ty.
5. I’m calling on behalf of Ms Nguyen, Thay mặt bà Nguyen, Tôi gọi đến..
6. How can I help you? / what can I do for you today? Tôi có thể giúp gì cho ông/bà? 
7. Hello. Peter speaking. Xin chào. Peter nghe đây.

✔️❤ASKING WHO’S CALLING: cách hỏi ai đang gọi đến
1. Could I ask who’s calling?
2. Who’s calling, please?
3. Where are you calling from? Bạn gọi đến từ đâu vậy?

❤ASK TO WAIT OR HOLD: Cách nói chờ hoặc giữ máy:
1. Please hold.//Could you hold on please? Làm ơn giữ máy.
2. Let me transfer you. Để tôi chuyển máy
3. I’ll put you through now./I’m connecting you now. Tôi đang kết nối cho bạn đây.
4. Just a moment, please. / one moment, please. / Hang on a sec. Làm ơn chờ chút thôi.
5. Hang on : chỉ dùng cho bạn bè,

🔺1. I’m fraid he is not in office. Tôi e là anh ấy ko có trong văn phòng.
2. I’m sorry she’s not available at the moment. Xin lỗi cô ấy đang bận.
3. I‘m sorry she is in a meeting. Xin lỗi cô ấy đang họp. 
4. Sorry. She’s not in.  Xin lỗi cô ấy ko có ở đây.

❤TAKING A MISDIALED CALL : Gọi nhầm số
1. I’m sorry, there’s nobody here by that name. Xin lỗi ở đây ko có ai tên như vây.
2. I’m afraid you have got the wrong number.  // you’ve dialed the wrong number. Tôi e là bạn nhầm số.

❤TELEPHONE PROBLEMS:
1. The line is very bad. / It looks like we have a bad connection.  Đường truyền tệ quá.
2. I’m afraid I can’t hear you clearly. Xin lỗi tôi ko thể nghe bạn rõ.
3. Your voice is cracking / jarring. ( Giọng cậu bị vỡ tiếng , rè )
4. Would you mind speaking a little more slowly? Bạn cảm phiền nói chậm lại 1 chút nha.
Leaving or taking a message: để lại hay nhận lời nhắn:
1. Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn ko?
2. Can I pen down a message? / Can I take a message?  Tôi có thể viết lời nhắn ko?
3. I’d like to leave her a message. Tôi muốn để lại lời nhắn cho cô ấy.
4. I’ll ask her to call you as soon as she gets back. Tôi sẽ nói cô ấy gọi lại cho bạn ngay khi cổ về.
5. I’ll let her know that you called. Tôi sẽ nói bạn đã gọi.
6. Please tell him that I’m in town. Làm ơn nói anh ấy là tôi đang ở trong thành phố.
7. Please let her know that I would like to meet her. Làm ơn cho cổ biết tôi rất muốn gặp cổ.

❤ASKING WHEN SOMEONE WILL BE AVAILABLE: Cách hỏi khi nào gọi lại được:
1. When would be a good time to call? Khi nào thì thích hợp để gọi lại nhỉ?
2. Do you know when he’ll be back?bạn có biết khi nào ảnh về ko?

Cảm ơn mọi người đã theo dõi. Chúc cả nhà cuối tuần nhiều niềm vui :)

NHỮNG TỪ “LÓNG” HAY GẶP TRONG TIẾNG ANH

🎁🎁❤️❤️ Học anh văn Giao tiếp nào cả nhà ơi. Dành 5 phút học tiếng Anh với gongshengxinyi mỗi ngày nhé. Chủ đề hôm nay là Tiếng Lóng nghen.
NHỮNG TỪ “LÓNG” HAY GẶP TRONG TIẾNG ANH
Bạn nào muốn ôn bài cũ chịu khó tìm bài trong Timeline của gongshengxinyi chút xíu nha. Nhiều 🎁🎁❤️❤️ Học anh văn Giao tiếp nào cả nhà ơi. Dành 5 phút học tiếng Anh với Vân mỗi ngày nhé. Chủ đề hôm nay là Tiếng Lóng nghen.
NHỮNG TỪ “LÓNG” HAY GẶP TRONG TIẾNG ANH
Bạn nào muốn ôn bài cũ chịu khó tìm bài trong Timeline của Vân chút xíu nha. Nhiều quá Vân post hết được.
---------------------------------------------------------
1. Gonna = Going + to : sẽ làm gì
Ex: I’m gonna talk to him
( Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy )
2. Gotta = Got + to : cần làm gì
Ex: I gotta go !
( Tôi cần phải đi đây )
3. Wanna = Want + to: muốn làm gì
Ex: I wanna kiss you
( Tôi muốn hôn bạn )
4. Lemme = Let + me : hãy để tôi…
Ex: Lemme go!
( Hãy để tôi đi ! )
5. Gimme = Give + me: đưa cho tôi…
Ex: Gimme a coke
( Đưa cho tôi 1 lon coke )
6. Outta = Out + of: ra khỏi đâu
Ex: Get outta here !
( Hãy biến ra khỏi đây ! )
7. Kinda = Kind + of : dạng như
Ex: kinda outta luck
( Dạng như hết may mắn )
8. I’mma = I’m + going + to : tôi sẽ…
Ex: I’mma talk to him
( Tôi sẽ nói chuyện với a ấy )
9. Hafta = Have + to : phải làm gì
Ex: I hafta do it
( Tôi phải làm thôi )
10. Dunno ( don’t, doesn’t + know ) : không biết …
Ex: I dunno what to do
( Tôi không biết phải làm gì )
SHARE lưu lại khi cần nhé ! gongshengxinyi post hết được.
---------------------------------------------------------
1. Gonna = Going + to : sẽ làm gì
Ex: I’m gonna talk to him
( Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy )
2. Gotta = Got + to : cần làm gì
Ex: I gotta go !
( Tôi cần phải đi đây )
3. Wanna = Want + to: muốn làm gì
Ex: I wanna kiss you
( Tôi muốn hôn bạn )
4. Lemme = Let + me : hãy để tôi…
Ex: Lemme go!
( Hãy để tôi đi ! )
5. Gimme = Give + me: đưa cho tôi…
Ex: Gimme a coke
( Đưa cho tôi 1 lon coke )
6. Outta = Out + of: ra khỏi đâu
Ex: Get outta here !
( Hãy biến ra khỏi đây ! )
7. Kinda = Kind + of : dạng như
Ex: kinda outta luck
( Dạng như hết may mắn )
8. I’mma = I’m + going + to : tôi sẽ…
Ex: I’mma talk to him
( Tôi sẽ nói chuyện với a ấy )
9. Hafta = Have + to : phải làm gì
Ex: I hafta do it
( Tôi phải làm thôi )
10. Dunno ( don’t, doesn’t + know ) : không biết …
Ex: I dunno what to do
( Tôi không biết phải làm gì )
SHARE lưu lại khi cần nhé !

Học tiếng Anh cùng gongshengxinyi trước khi đi hẹn hò nào.

❤️❤️❤️ Học tiếng Anh cùng gongshengxinyi trước khi đi hẹn hò nào.
------------------------------------
TIẾNG ANH KHI HẸN HÒ
CÁCH HẸN GẶP MỘT AI ĐÓ
------------------------------------
- Are you free tomorrow? (Ngày mai bạn có rảnh không?)
- Can we meet on the 26th? (Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày 26 chứ?)
- Are you available tomorrow? (Ngày mai bạn có rảnh không?)
- Are you available next Monday? (Thứ 2 tới bạn rảnh chứ?)
- Are you free this evening? (Tối nay bạn rảnh chứ?)
- What about the 15th of this month? Would it suit you? (Thế còn ngày 15 tháng này thì sao? Bạn rảnh chứ?)
- Is next Monday convenient for you? (Thứ 2 tới có tiện cho bạn không?)
- Can we meet sometime next week? (Chúng ta có thể gặp nhau hôm nào đó vào tuần tới chứ?)
ĐỒNG Ý HẸN (Agreeing on a date)
- Yes, I’m free tomorrow. (Vâng, mai tôi rảnh)
- Yes, we can meet on the 26th. (Vâng, 26 chúng ta có thể gặp nhau)
- Yes, next Monday is fine. (Vâng, thứ 2 tới được đó)
- No problem, we can meet tomorrow. (Được thôi, mai chúng ta sẽ gặp nhau)