Số đếm chữ Nôm (Việt Nam) từ số 2 đến số 10:
𠄩 (hai)
𠀧 (ba)
𦊚 (bốn)
𠄼 (năm)
𦒹 (sáu),
(bảy),
糝 (tám),
𠃩 (chín),
𨒒 (mười)
Ngày:
𣈘 (đêm)
𣈜 (ngày),
𣎃 (tháng),
𢆥(năm) .
Số đếm chữ Hán (Trung Quốc) từ 1 đến số 10:
壹 (nhất) - một
贰 (nhị) - hai
叁 (tam) - ba
肆 (tứ) - bốn
伍 (ngũ) - năm
陆 (lục) - sáu
柒 (thất) - bảy
捌 (bát) - tám
玖 (cửu) - chín
拾 (thập) - mười
chữ Hán viết thường của TQ:
二 (nhị) - hai
三 (tam) - ba
四 (tứ) - bốn
五 (ngũ) - năm
六 (lục) - sáu
七 (thất) - bảy
八 (bát) - tám
九 (cửu) - chín
十 (thập) - mười
Ngày tháng năm:
日 (nhật) - ngày
月 (nguyệt) - tháng
年 (niên) - năm