| 1 | 等着瞧 | Děngzhe qiáo | Hãy đợi đấy |
| 2 | 我明白了 | Wǒ míngbaile | Tôi hiểu rồi |
| 3 | 放开我 | fàng kāi wǒ | Thả tôi ra, buông tôi ra |
| 4 | 我也是 | wǒ yěshì | Tôi cũng vậy |
| 5 | 朋友莫哭 | péngyou mò kū | Đừng khóc bạn ơi |
| 6 | 天啊/天哪 | tiān a/tiān na | Ông giời ơi! |
| 7 | 那可不行哦 | nà kě bùxíng ò | Như vậy thì không được rồi |
| 8 | 请您稍等一会儿 | qǐng nín shāo děng yīhuǐr | Xin ngài đợi một lát ạ |
| 9 | 我同意 | wǒ tóngyì | Tôi đồng ý |
| 10 | 真不错啊 | zhēn bùcuò a | Không tệ chút nào |
| 11 | 还没 | hái méi | Vẫn chưa |
| 12 | 为什么不呢? | wèishénme bù ne? | Tại sao không chứ? |
| 13 | 玩得很开心 | Wán de hěn kāixīn | Nô đùa rất là vui vẻ |
| 14 | 多少钱 | duōshǎo qián | Bao nhiêu tiền vậy |
| 15 | 我迷路了 | wǒ mílùle | Tôi bị lạc đường rồi |
| 16 | 今天我来掏腰钱吧 | jīntiān wǒ lái tāo yāoqián ba | Hôm nay tôi trả tiền |
| 17 | 安静下来 | ānjìng xiàlái | Giữ yên lặng nào |
| 18 | 我回家了 | wǒ huí jiāle | Tôi về nhà rồi |
| 19 | 跟着我后面吧 | gēnzhe wǒ hòumiàn ba | Đi theo sau tôi nhé |
| 20 | 小心点儿 | xiǎoxīn diǎnr | Cẩn thận chút nhé |
| 21 | 到底怎么回事儿? | dàodǐ zěnme huí shìr? | Rốt cuộc là làm sao? |
| 22 | 我想一想 | Wǒ xiǎng yī xiǎng | Để tôi nghĩ 1 chút xem sao |
| 23 | 我也这么想 | wǒ yě zhème xiǎng | Tôi cũng nghĩ như vậy |
| 24 | 牛什么气呀你。 | niú shénme qì ya nǐ. | Mày vênh váo cái gì cơ chứ |
| 25 | 你有什么了不起呢? | Nǐ yǒu shénme liǎobùqǐ ne? | Mày thì tài giỏi cái nỗi gì? |
| 26 | 不许动 | Bùxǔ dòng | Không được động đậy |
| 27 | 站住 | zhànzhù | Đứng yên |
| 28 | 住口/闭嘴 | zhùkǒu/bì zuǐ | Im mồm/ câm miệng |
| 29 | 祝你好运 | zhù nǐ hǎoyùn | Chúc cậu may mắn |
| 30 | 我不干了 | wǒ bù gān le | Tôi không làm nữa |
| 31 | 我再也不敢了 | wǒ zài yě bù gǎnle | Tôi sẽ không dám như thế nữa |
| 32 | 我吃饱了 | wǒ chī bǎole | Tôi ăn no rồi |
| 33 | 先吃这个充充饥吧 | xiān chī zhège chōng chōngjī ba | Ăn tạm cái này cho đỡ đói đi |
| 34 | 不要紧 | bùyàojǐn | |
| 35 | 没问题/没关系 | méi wèntí/méiguānxì | Không sao đâu, đừng ngại |
| 36 | 时间快到了 | shíjiān kuài dàole | Sắp hết giờ rồi |
| 37 | 就这么定吧 | jiù zhème dìng ba | Cứ quyết như vậy đi |
| 38 | 我会站在你身边的 | wǒ huì zhàn zài nǐ shēnbiān de | Tôi sẽ ủng hộ anh |
| 39 | 祝贺你 | zhùhè nǐ | Chúc mừng cậu |
| 40 | 我不是故意的 | wǒ bùshì gùyì de | Không phải tôi cố tình đâu. |
| 41 | 你是开玩笑的吧? | nǐ shì kāiwánxiào de ba? | Cậu đùa đấy à? |
| 42 | 不远的某一天 | Bù yuǎn de mǒu yītiān | Trong 1 ngày không xa |
| 43 | 我们过去那边看看 | wǒmen guòqù nà biān kànkan | Chúng ta qua bên đó xem sao |
| 44 | 我会留意的 | wǒ huì liúyì de | Tôi sẽ lưu ý |
| 45 | 我终于做得到了 | wǒ zhōngyú zuò dédào le | Cuối cùng thì tôi cũng làm được rồi |
| 46 | 保持联系吧。 | Bǎochí liánxì ba. | Giữ lien lạc nhé |
| 47 | 别客气! | Bié kèqì! | Đừng ngại/ đừng khách khí |
| 48 | 这件事与我无关。 | Zhè jiàn shì yǔ wǒ wúguān. | Tôi không liên quan tới việc này |
| 49 | 还要别的吗? | Hái yào bié de ma? | Anh muốn thêm thứ gì nữa không? |
| 50 | 我理解他 | Wǒ lǐjiě tā | Tôi hiểu anh ấy mà |
| 51 | 他不会出卖朋友的 | tā bù huì chūmài péngyou de | Anh ấy không bao giờ bán đứng bạn bè |
| 52 | 帮帮我一把吧 | bāngbang wǒ yī bǎ ba | Giúp tôi 1 tay nào |
| 53 | 我肚子饿了 | wǒ dùzi èle | Tôi đói rồi |
| 54 | 咋办那是你的事儿。 | zǎ bàn nà shì nǐ de shìr. | Làm thế nào đó là chuyện của cậu |
| 55 | 我们要赶时间。 | Wǒmen yào gǎn shíjiān. | Chúng ta phải nhanh lên mới được |
| 56 | 我真的受不了你了。 | Wǒ zhēn de shòubùliǎo nǐle. | Tao thực sự không chịu nổi mày nữa rồi |
| 57 | 你的病好转了没? | Nǐ de bìng hǎozhuǎnle méi? | Bệnh của cậu đã đỡ hơn chưa |
| 58 | 有什么新鲜事吗? | Yǒu shénme xīnxiān shì ma? | Có tin gì mới không? |
| 59 | 他是韩国电影迷。 | Tā shì hánguó diànyǐng mí. | Anh ta là fan của phim Hàn Quốc |
| 60 | 你肯定的吗? | Nǐ kěndìng de ma? | Cậu chắc chứ |
Monday, April 13, 2015
Các câu nói người trung quốc hay dùng trong cuộc sống đời thường
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment