EDITEDIT
icon icon icon
EDITEDIT EDITEDITEDITEDIT

TAB MENU

Monday, April 13, 2015

Các câu nói người trung quốc hay dùng trong cuộc sống đời thường

1等着瞧Děngzhe qiáoHãy đợi đấy
2我明白了Wǒ míngbaileTôi hiểu rồi
3放开我fàng kāi wǒThả tôi ra, buông tôi ra
4我也是wǒ yěshìTôi cũng vậy
5朋友莫哭péngyou mò kūĐừng khóc bạn ơi
6天啊/天哪tiān a/tiān naÔng giời ơi!
7那可不行哦nà kě bùxíng òNhư vậy thì không được rồi
8请您稍等一会儿qǐng nín shāo děng yīhuǐrXin ngài đợi một lát ạ
9我同意wǒ tóngyìTôi đồng ý
10真不错啊zhēn bùcuò aKhông tệ chút nào
11还没hái méiVẫn chưa
12为什么不呢?wèishénme bù ne?Tại sao không chứ?
13玩得很开心Wán de hěn kāixīnNô đùa rất là vui vẻ
14多少钱duōshǎo qiánBao nhiêu tiền vậy
15我迷路了wǒ mílùleTôi bị lạc đường rồi
 16今天我来掏腰钱吧jīntiān wǒ lái tāo yāoqián baHôm nay tôi trả tiền
 17安静下来ānjìng xiàláiGiữ yên lặng nào
 18我回家了wǒ huí jiāleTôi về nhà rồi
 19跟着我后面吧gēnzhe wǒ hòumiàn baĐi theo sau tôi nhé
 20小心点儿xiǎoxīn diǎnrCẩn thận chút nhé
 21到底怎么回事儿?dàodǐ zěnme huí shìr?Rốt cuộc là làm sao?
 22我想一想Wǒ xiǎng yī xiǎngĐể tôi nghĩ 1 chút xem sao
23我也这么想wǒ yě zhème xiǎngTôi cũng nghĩ như vậy
 24牛什么气呀你。niú shénme qì ya nǐ.Mày vênh váo cái gì cơ chứ
 25你有什么了不起呢?Nǐ yǒu shénme liǎobùqǐ ne?Mày thì tài giỏi cái nỗi gì?
 26不许动Bùxǔ dòngKhông được động đậy
 27站住zhànzhùĐứng yên
 28住口/闭嘴zhùkǒu/bì zuǐIm mồm/ câm miệng
 29祝你好运zhù nǐ hǎoyùnChúc cậu may mắn
 30我不干了wǒ bù gān leTôi không làm nữa
 31我再也不敢了wǒ zài yě bù gǎnleTôi sẽ không dám như thế nữa
 32我吃饱了wǒ chī bǎoleTôi ăn no rồi
 33先吃这个充充饥吧xiān chī zhège chōng chōngjī baĂn tạm cái này cho đỡ đói đi
 34不要紧bùyàojǐn
 35没问题/没关系méi wèntí/méiguānxìKhông sao đâu, đừng ngại
 36时间快到了shíjiān kuài dàoleSắp hết giờ rồi
 37就这么定吧jiù zhème dìng baCứ quyết như vậy đi
 38我会站在你身边的wǒ huì zhàn zài nǐ shēnbiān deTôi sẽ ủng hộ anh
 39祝贺你zhùhè nǐChúc mừng cậu
 40我不是故意的wǒ bùshì gùyì deKhông phải tôi cố tình đâu.
 41你是开玩笑的吧?nǐ shì kāiwánxiào de ba?Cậu đùa đấy à?
 42不远的某一天Bù yuǎn de mǒu yītiānTrong 1 ngày không xa
 43我们过去那边看看wǒmen guòqù nà biān kànkanChúng ta qua bên đó xem sao
 44我会留意的wǒ huì liúyì deTôi sẽ lưu ý
 45我终于做得到了wǒ zhōngyú zuò dédào leCuối cùng thì tôi cũng làm được rồi
 46保持联系吧。Bǎochí liánxì ba.Giữ lien lạc nhé
 47别客气!Bié kèqì!Đừng ngại/ đừng khách khí
 48这件事与我无关。Zhè jiàn shì yǔ wǒ wúguān.Tôi không liên quan tới việc này
 49还要别的吗?Hái yào bié de ma?Anh muốn thêm thứ gì nữa không?
 50我理解他Wǒ lǐjiě tāTôi hiểu anh ấy mà
 51他不会出卖朋友的tā bù huì chūmài péngyou deAnh ấy không bao giờ bán đứng bạn bè
 52帮帮我一把吧bāngbang wǒ yī bǎ baGiúp tôi 1 tay nào
 53我肚子饿了wǒ dùzi èleTôi đói rồi
 54咋办那是你的事儿。zǎ bàn nà shì nǐ de shìr.Làm thế nào đó là chuyện của cậu
 55我们要赶时间。Wǒmen yào gǎn shíjiān.Chúng ta phải nhanh lên mới được
 56我真的受不了你了。Wǒ zhēn de shòubùliǎo nǐle.Tao thực sự không chịu nổi mày nữa rồi
 57你的病好转了没?Nǐ de bìng hǎozhuǎnle méi?Bệnh của cậu đã đỡ hơn chưa
 58有什么新鲜事吗?Yǒu shénme xīnxiān shì ma?Có tin gì mới không?
 59他是韩国电影迷。Tā shì hánguó diànyǐng mí.Anh ta là fan của phim Hàn Quốc
 60你肯定的吗?Nǐ kěndìng de ma?Cậu chắc chứ

No comments: