1 | Thủ đô Hà Nội | 河内首都 | hé nèi shǒu dū |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 胡志明市 | hú zhì míng shì |
3 | Hồ Hoàn Kiếm | 还剑湖 | Huán jiàn hú |
4 | Chợ Đồng Xuân | 同春商场 | Tóng chūn shāng chǎng |
5 | Đền Ngọc Sơn | 玉山寺 | yù shān sī |
6 | Chùa Một Cột | 独柱寺 | dú zhù sī |
7 | Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh | 胡志明主席陵园 | hú zhì míng zhǔ xí |
8 | Hồ Tây | 西湖 | xī hú |
9 | Đền Hùng Vương | 雄王庙 | xióng wáng miào |
10 | Chùa Hương Sơn | 香山寺 | Xiāng shān sī |
11 | Hội Chùa Hương | 香山寺庙绘 | Xiāng shān sī miào huì |
12 | Đồ Sơn | 涂山 | tú shān |
13 | Rừng Cúc Phương | 菊芳林 | jú fāng lín |
14 | Sài Gòn | 西贡 | Xī gòng |
15 | Chợ Lớn | 堤岸 | dì àn |
16 | Rượu Cần Tây Nguyên | 西原竿子酒 | xī yuán gān zi jiǔ |
17 | Điện Biên Phủ | 奠边府 | Diàn biān fǔ |
18 | Điện Thái Hoà | 太和殿 | Tài hé diàn |
19 | Cố Đô Huế | 顺化古都 | shùn huà gǔ dū |
20 | Ngũ Hành Sơn | 五行山 | wǔ xíng shān |
21 | Sầm Sơn | 岑山 | Cén shān |
22 | Vịnh Hạ Long | 下龙湾 | xià long wān |
23 | Động Phong Nha | 风芽洞 | Fēng yá dòng |
24 | Núi Bài Thơ | 诗篇山 | shī piān shān |
25 | Chợ Bến Thành | 滨城商场 | Bīn chéng shāng cháng |
26 | Địa đạo Củ Chi | 古芝地道 | gǔ zhī dì dào |
27 | Sân bay Quốc tế Nội Bài Hà Nội | 河内国际内排机场 | hé nèi guó jì nèi pái jī chǎng |
28 | Đồng Bằng Sông Cửu Long | 九龙平原 | jiǔ long ping yuán |
29 | Sông Mê Công | 湄公河 | Méi gōng hé |
30 | Sông Hồng | 红河 | Hóng hé |
31 | Cầu Trường Giang | 长江大桥 | Cháng jiāng dà qiáo |
32 | Vạn Lý Trường Thành | 万里长城 | Wàn lǐ cháng chéng |
33 | Thiên An Môn | 天安门 | Tiān ān mén |
34 | Cố Cung | 故宫 | gù gōng |
35 | Di Hoà Viên | 颐和园 | yí hé yuán |
36 | Tư Mã thiên | 司马迁 | sì mǎqiān |
37 | Từ Hy Thái hậu | 慈禧太后 | cí xī tài hòu |
38 | Bao Thanh Thiên | 包拯 | Bāo zhěng |
39 | Huyền Trang | 玄莊 | Xuán zhuàng |
40 | Gia Cát Lượng | 诸葛亮 | zhū gé liàng |
41 | Đặng Tiểu Bình | 邓小平 | Dèng xiǎo píng |
42 | Võ Tắc Thiên | 武则天 | wǔ zé tiān |
43 | Nhạc Phi | 岳飞 | yuè fēi |
44 | Từ Bi Hồng | 徐悲鸿 | xú bēi hóng |
45 | Đường Tăng | 唐憎 | táng zēng |
46 | Trư Bát giới | 猪八戒 | zhū bā jiè |
47 | Tôn Ngộ Không | 孙悟空 | Sūn wú lōng |
48 | Khổng Tử | 孔子 | Kǒng zǐ |
49 | Mạnh Tử | 孟子 | Měng zǐ |
50 | Tôn Trung Sơn | 孙中山 | Sūn zhōng shān |
51 | Đỗ Phủ | 杜甫 | dù fǔ |
52 | Lý Bạch | 李白 | lǐ bái |
53 | Tào Tháo | 曹操 | Cáo cāo |
54 | Mao Trạch Đông | 毛泽东 | Máo zé dōng |
55 | Tần Thuỷ Hoàng | 秦始皇 | Qín shǐ huáng |
56 | Lão Tử | 老子 | Lǎo zǐ |
57 | Lỗ Tấn | 鲁迅 | lǔ xùn |
Monday, April 13, 2015
Học tên các nhân vật và địa danh nổi tiếng của Việt Nam và Trung Quốc
Điểm danh 30 câu tiếng Trung ngắn thong dung nhat
http://tuhoctiengtrung.vn/diem-danh-30-cau-tieng-trung-ngan-thong-dung-nhat/
1. Tuyệt đối không phải / 绝对不是。/ Juéduì bú shì。
2. Bạn có đi cùng tôi không? / 你跟我一起去吗? / Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma?
3. Bạn chắc chứ? / 你能肯定吗? / Nǐ néng kěndìng ma?
4. Sắp tới chưa?/ 快到了吗?/ Kuài dàole ma?
5. Nhanh nhất có thể/ 尽快。/ Jìnkuài。
6. Tin tôi đi / 相信我。/ Xiāngxìn wǒ。
7. Hãy mua nó/ 买下来!/ Mǎi xià lái!
8. Mai gọi điện thoại cho tôi nhé/ 明天打电话给我。/ Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ
9. Bạn nói chậm một chút được không? / 请您说得慢些好吗? / Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma?
10. Đi theo tôi / 跟我来。/ Gēn wǒ lái。
11. Chúc mừng / 恭喜恭喜。/ Gōngxǐ gōngxǐ。
12. Hãy làm đúng / 把它做对。/ Bǎ tā zuò duì。
13. Bạn tưởng thật à? / 你当真?/ Nǐ dàngzhēn?
14. Bạn thường gặp anh ấy không?/ 你经常见到他吗? / Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma?
15. Bạn hiểu không?/ 你明白了吗? / Nǐ míngbái le ma?
16. Bạn cần không? / 你要吗? / Nǐ yào ma?
17. Bạn muốn gì? / 你想要些什么?/ Nǐ xiǎng yào xiē shénme?
18.. Đừng làm điều đó / 不要做。/ Bú yào zuò。
19. Đừng khoe khoang / 不要夸张。/ Bú yào kuāzhāng。
20. Đừng nói cho tôi / 不要告诉我。/ Bú yào gàosu wǒ。
21. Hãy giúp tôi một chút / 帮我一下。/ Bāng wǒ yíxià。
22. Đi thẳng về phía trước/ 一直往前走。/ Yìzhí wǎng qián zǒu。
23. Chúc chuyến du lịch vui vẻ / 祝旅途愉快。/ Zhù lǚtú yúkuài。
24. Chúc bạn một ngày vui vẻ / 祝你一天过得愉快。/ Zhù nǐ yì tiān guò de yúkuài。
25. Thêm một cái nữa/ 再来一个。/ Zài lái yígè。
26. Bạn làm xong chưa? / 你做完了吗?/ Nǐ zuò wán le ma?
27. Anh ấy không rảnh / 他没空。/ Tā méi kòng。
28. Anh ấy đang trên đường rồi / 他现在已经在路上了。/ Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le。
29. Bạn khỏe không? / 你好吗? / Nǐ hǎo ma?
30. Bạn muốn ở lại bao lâu?/ 你要呆多久? / Nǐ yào dāi duōjiǔ?
Các câu nói người trung quốc hay dùng trong cuộc sống đời thường
1 | 等着瞧 | Děngzhe qiáo | Hãy đợi đấy |
2 | 我明白了 | Wǒ míngbaile | Tôi hiểu rồi |
3 | 放开我 | fàng kāi wǒ | Thả tôi ra, buông tôi ra |
4 | 我也是 | wǒ yěshì | Tôi cũng vậy |
5 | 朋友莫哭 | péngyou mò kū | Đừng khóc bạn ơi |
6 | 天啊/天哪 | tiān a/tiān na | Ông giời ơi! |
7 | 那可不行哦 | nà kě bùxíng ò | Như vậy thì không được rồi |
8 | 请您稍等一会儿 | qǐng nín shāo děng yīhuǐr | Xin ngài đợi một lát ạ |
9 | 我同意 | wǒ tóngyì | Tôi đồng ý |
10 | 真不错啊 | zhēn bùcuò a | Không tệ chút nào |
11 | 还没 | hái méi | Vẫn chưa |
12 | 为什么不呢? | wèishénme bù ne? | Tại sao không chứ? |
13 | 玩得很开心 | Wán de hěn kāixīn | Nô đùa rất là vui vẻ |
14 | 多少钱 | duōshǎo qián | Bao nhiêu tiền vậy |
15 | 我迷路了 | wǒ mílùle | Tôi bị lạc đường rồi |
16 | 今天我来掏腰钱吧 | jīntiān wǒ lái tāo yāoqián ba | Hôm nay tôi trả tiền |
17 | 安静下来 | ānjìng xiàlái | Giữ yên lặng nào |
18 | 我回家了 | wǒ huí jiāle | Tôi về nhà rồi |
19 | 跟着我后面吧 | gēnzhe wǒ hòumiàn ba | Đi theo sau tôi nhé |
20 | 小心点儿 | xiǎoxīn diǎnr | Cẩn thận chút nhé |
21 | 到底怎么回事儿? | dàodǐ zěnme huí shìr? | Rốt cuộc là làm sao? |
22 | 我想一想 | Wǒ xiǎng yī xiǎng | Để tôi nghĩ 1 chút xem sao |
23 | 我也这么想 | wǒ yě zhème xiǎng | Tôi cũng nghĩ như vậy |
24 | 牛什么气呀你。 | niú shénme qì ya nǐ. | Mày vênh váo cái gì cơ chứ |
25 | 你有什么了不起呢? | Nǐ yǒu shénme liǎobùqǐ ne? | Mày thì tài giỏi cái nỗi gì? |
26 | 不许动 | Bùxǔ dòng | Không được động đậy |
27 | 站住 | zhànzhù | Đứng yên |
28 | 住口/闭嘴 | zhùkǒu/bì zuǐ | Im mồm/ câm miệng |
29 | 祝你好运 | zhù nǐ hǎoyùn | Chúc cậu may mắn |
30 | 我不干了 | wǒ bù gān le | Tôi không làm nữa |
31 | 我再也不敢了 | wǒ zài yě bù gǎnle | Tôi sẽ không dám như thế nữa |
32 | 我吃饱了 | wǒ chī bǎole | Tôi ăn no rồi |
33 | 先吃这个充充饥吧 | xiān chī zhège chōng chōngjī ba | Ăn tạm cái này cho đỡ đói đi |
34 | 不要紧 | bùyàojǐn | |
35 | 没问题/没关系 | méi wèntí/méiguānxì | Không sao đâu, đừng ngại |
36 | 时间快到了 | shíjiān kuài dàole | Sắp hết giờ rồi |
37 | 就这么定吧 | jiù zhème dìng ba | Cứ quyết như vậy đi |
38 | 我会站在你身边的 | wǒ huì zhàn zài nǐ shēnbiān de | Tôi sẽ ủng hộ anh |
39 | 祝贺你 | zhùhè nǐ | Chúc mừng cậu |
40 | 我不是故意的 | wǒ bùshì gùyì de | Không phải tôi cố tình đâu. |
41 | 你是开玩笑的吧? | nǐ shì kāiwánxiào de ba? | Cậu đùa đấy à? |
42 | 不远的某一天 | Bù yuǎn de mǒu yītiān | Trong 1 ngày không xa |
43 | 我们过去那边看看 | wǒmen guòqù nà biān kànkan | Chúng ta qua bên đó xem sao |
44 | 我会留意的 | wǒ huì liúyì de | Tôi sẽ lưu ý |
45 | 我终于做得到了 | wǒ zhōngyú zuò dédào le | Cuối cùng thì tôi cũng làm được rồi |
46 | 保持联系吧。 | Bǎochí liánxì ba. | Giữ lien lạc nhé |
47 | 别客气! | Bié kèqì! | Đừng ngại/ đừng khách khí |
48 | 这件事与我无关。 | Zhè jiàn shì yǔ wǒ wúguān. | Tôi không liên quan tới việc này |
49 | 还要别的吗? | Hái yào bié de ma? | Anh muốn thêm thứ gì nữa không? |
50 | 我理解他 | Wǒ lǐjiě tā | Tôi hiểu anh ấy mà |
51 | 他不会出卖朋友的 | tā bù huì chūmài péngyou de | Anh ấy không bao giờ bán đứng bạn bè |
52 | 帮帮我一把吧 | bāngbang wǒ yī bǎ ba | Giúp tôi 1 tay nào |
53 | 我肚子饿了 | wǒ dùzi èle | Tôi đói rồi |
54 | 咋办那是你的事儿。 | zǎ bàn nà shì nǐ de shìr. | Làm thế nào đó là chuyện của cậu |
55 | 我们要赶时间。 | Wǒmen yào gǎn shíjiān. | Chúng ta phải nhanh lên mới được |
56 | 我真的受不了你了。 | Wǒ zhēn de shòubùliǎo nǐle. | Tao thực sự không chịu nổi mày nữa rồi |
57 | 你的病好转了没? | Nǐ de bìng hǎozhuǎnle méi? | Bệnh của cậu đã đỡ hơn chưa |
58 | 有什么新鲜事吗? | Yǒu shénme xīnxiān shì ma? | Có tin gì mới không? |
59 | 他是韩国电影迷。 | Tā shì hánguó diànyǐng mí. | Anh ta là fan của phim Hàn Quốc |
60 | 你肯定的吗? | Nǐ kěndìng de ma? | Cậu chắc chứ |
Thursday, March 12, 2015
300 từ căn bản cho người luyện tiếng Trung
300 từ căn bản cho người luyện tiếng Trung
一 二 三 四 五 六 七 八, 九 十 百 千 加 减 乘 除
yī èr sān sì wǔ liù qī bā, jiǔ shí bǎi qiān jiā jiǎn shèng chú
một hai ba bốn năm sáu bảy tám, chín mười trăm nghìn công trừ nhân chia
大 小 多 少 长 短 方 圆, 前 后 左 右 上 下 里 外
dà xiǎo duō shǎo cháng duǎn fāng yuán, qián hòu zuǒ yòu shàng xià lǐ wài
lớn bé nhiều ít dài ngắn vuông tròn, trước sau trái phải trên dưới trong ngoài
远 近 高 矮 出 入 开 关, 起 落 来 去 轻 重 快 慢
yuǎn jìn gāo ǎi chū rù kāi guān, qǐ luò lái qù qīng zhòng kuài màn
xa gần cao thấp ra vào đóng mở, lên xuống về đi nhẹ nặng nhanh chậm
有 无 空 满 凉 热 冷 暖, 真 假 好 坏 生 熟 湿 干
yǒu wú kōng mǎn liáng rè lěng nuǎn, zhēn jiǎ hǎo huài shēng shǔ shī gān
có không trống đầy mát nóng lạnh ấm, thật giả tốt xấu sống chín ướt khô
粗 细 软 硬 横 竖 直 弯, 正 斜 薄 厚 宽 窄 深 浅
cù xì ruǎn yìng héng shù zhí wān, zhèng xié bó hòu kuān zǎi shēn qiǎn
thô mảnh mềm cứng hoành tung thẳng cong, thẳng nghiêng mỏng dày rộng hẹp đậm nhạt
春 夏 秋 冬 阴 晴 早 晚, 东 西 南 北 酸 甜 苦 辣
chūn xià qiū dōng yīn qíng zǎo wǎn, dōng xī nán běi suān tián kǔ là
xuân hạ thu đông râm trong sớm muộn, đông tây nam bắc chua ngọt đắng cay
日 月 水 火 山 石 土 田, 天 地 星 云 风 雨 雷 电
rì yuè shuǐ huǒ shān shí tǔ tián, tiān dì xīng yún fēng yǔ léi diàn
nhật nguyệt thủy hỏa núi đá đất ruộng, trời đất sao mây gió mưa sấm sét
衣 帽 鞋 袜 巾 帕 枕 垫, 杯 瓶 壶 桶 钟 表 灯 扇
yī mào xié wā jìn pà zhěn diàn, bēi píng hú tǒng zhōng biǎo dēng shàn
y mũ giày tất khăn khăn gối đệm, ly bình hộp ống đồng hồ đèn quạt
勺 筷 刀 叉 锅 碗 盘 盆, 镜 梳 床 凳 钉 铲 针 线
sháo kuài dāo chà guō wǎn pán pén, chū jìng chuáng dēng dīng chǎn zhèn xiàn
muôi đũa dao thìa nồi bát đĩa chảo, gương lược gường ghế đinh xẻng kim chỉ
琴 棋 书 画 笔 纸 尺 盒, 伞 烛 鼓 铃 球 筒 箱 包
qín qí shū huà bǐ zhǐ chǐ hé, sǎn zhú gǔ líng qiú tǒng xiāng bāo
cầm kì thi họa bút giấy thước mực, ô nến trống chuông bóng hộp thùng bao
瓜 果 梨 桃 饭 菜 米 面, 葱 姜 蒜 椒 糕 饼 蛋 糖
guā guǒ lí táo fàn cài mǐ miàn, cōng jiāng suān jiāo gāo bǐng dàn táng
dưa quả lí đào cơm rau gạo mì, hành gừng tỏi ớt bánh trái trứng đường
—> Chuyên mục từ vựng tiếng Trung
柿 茄 菠 豆 莓 李 橙 蕉, 红 黄 蓝 绿 紫 粉 白 黑
shì qié bō dòu méi lǐ chéng jiāo, hóng huáng lán lǜ zǐ fěn bái hēi
hồng cà rau đậu dâu mận cam chuối, đỏ vàng xanh xanh tím phấn trắng đen
花 草 树 木 梅 兰 竹 菊, 冰 雪 沙 虹 江 河 海 暴
huā cǎo shù mù méi lán zhú jú, bīng xuě shā hóng jiāng hé hǎi bào
hoa cỏ cây cối mai lan trúc cúc, băng tuyết cát vồng sông ngòi biển bão
桌 椅 门 窗 机 车 船 帆, 枝 叶 芽 苗 杨 柳 松 桦
zhuō yǐ mén chuāng jī chē chuán fān, zhī shù yá miáo yáng liǔ sōng huà
bàn ghế cửa ngõ máy xe thuyền buồm, cành lá mầm mạ dương liễu tùng hoa
哥 姐 弟 妹 爷 奶 爸 妈, 你 我 他 她 男 女 老 幼
gē jiě dì mèi yé nǎi bà mā, nǐ wǒ tā tā nán nǚ lǎo yōu
anh chị trai gái ông bà bố mẹ, bạn tôi anh cô nam nữ già trẻ
眼 耳 口 鼻 手 足 牙 脸, 人 身 头 发 师 生 工 医
yǎn ěr kǒu bí shǒu zú yá liǎn, rén shēn tóu fà shī shēng gōng yī
mắt tai miệng mũi tay chân răng mặt, người ngợm đầu tóc thầy trò công y
哭 笑 喜 怒 吃 喝 醒 睡, 走 跑 坐 卧 摸 爬 站 立
kū xiào xǐ nǜ chī kē xǐng shuì, zǒu pǎo zuò wò mò pá zhàn lì
khóc cười hỉ nộ ăn uống tỉnh ngủ, đi chạy ngồi nằm sờ trèo đứng dựng
折 剪 编 涂 滑 骑 抱 玩, 写 指 举 拍 看 想 拿 洗
zhé jiǎn biān tú huá qǐ bào wán, xiě zhǐ jǔ pāi kàn xiǎng ná qǐ
chặt cắt vẽ tô trượt cưỡi ôm chơi, viết chỉ giơ chụp nhìn nghĩ cầm rửa
鸟 兽 虫 鱼 猫 狗 兔 雁, 猪 马 牛 羊 鸡 鸭 鹅 燕
niǎo shòu chóng yú māo gǒu tù yān, zhū mǎ niú yáng jī yà é yān
chim thú trùng ngư mèo chó thỏ nhạn, lợn ngựa trâu dê gà vịt nga yến.
Friday, July 18, 2014
Kiếm Tiền Trên FaceBook,Youtube,Google ,,, Nào
Kiếm tiền bằng cách like page ,photo, qua facebook,youtube,google ,...
Đăng Kí Ngay
Đăng Kí Ngay
Subscribe to:
Posts (Atom)