EDITEDIT
icon icon icon
EDITEDIT EDITEDITEDITEDIT

TAB MENU

Monday, October 30, 2017

Gọi điện thoại bằng tiếng Anh

☎️📞Cùng gongshengxinyi học cách gọi/nghe điện thoại bằng tiếng Anh nha ❤ 
📱📲USEFUL TELEPHONE PHRASES
1. Good morning/afternoon/evening. Thank you for calling (company name). This is (your name). How may I help you? Chào buổi sáng/trưa, tối. Cảm ơn đã gọi tới + tên công ty. Tôi là +tên người nghe. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?
2. Hello. I’d like to speak to .. Xin chào. Tôi muốn nói chuyện với + tên người muốn gặp.
3. May I speak to Cindy, please? Tôi có thể gặp Cindy được ko?
4. I’m calling from + company. Tôi gọi tới từ + tên công ty.
5. I’m calling on behalf of Ms Nguyen, Thay mặt bà Nguyen, Tôi gọi đến..
6. How can I help you? / what can I do for you today? Tôi có thể giúp gì cho ông/bà? 
7. Hello. Peter speaking. Xin chào. Peter nghe đây.

✔️❤ASKING WHO’S CALLING: cách hỏi ai đang gọi đến
1. Could I ask who’s calling?
2. Who’s calling, please?
3. Where are you calling from? Bạn gọi đến từ đâu vậy?

❤ASK TO WAIT OR HOLD: Cách nói chờ hoặc giữ máy:
1. Please hold.//Could you hold on please? Làm ơn giữ máy.
2. Let me transfer you. Để tôi chuyển máy
3. I’ll put you through now./I’m connecting you now. Tôi đang kết nối cho bạn đây.
4. Just a moment, please. / one moment, please. / Hang on a sec. Làm ơn chờ chút thôi.
5. Hang on : chỉ dùng cho bạn bè,

🔺1. I’m fraid he is not in office. Tôi e là anh ấy ko có trong văn phòng.
2. I’m sorry she’s not available at the moment. Xin lỗi cô ấy đang bận.
3. I‘m sorry she is in a meeting. Xin lỗi cô ấy đang họp. 
4. Sorry. She’s not in.  Xin lỗi cô ấy ko có ở đây.

❤TAKING A MISDIALED CALL : Gọi nhầm số
1. I’m sorry, there’s nobody here by that name. Xin lỗi ở đây ko có ai tên như vây.
2. I’m afraid you have got the wrong number.  // you’ve dialed the wrong number. Tôi e là bạn nhầm số.

❤TELEPHONE PROBLEMS:
1. The line is very bad. / It looks like we have a bad connection.  Đường truyền tệ quá.
2. I’m afraid I can’t hear you clearly. Xin lỗi tôi ko thể nghe bạn rõ.
3. Your voice is cracking / jarring. ( Giọng cậu bị vỡ tiếng , rè )
4. Would you mind speaking a little more slowly? Bạn cảm phiền nói chậm lại 1 chút nha.
Leaving or taking a message: để lại hay nhận lời nhắn:
1. Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn ko?
2. Can I pen down a message? / Can I take a message?  Tôi có thể viết lời nhắn ko?
3. I’d like to leave her a message. Tôi muốn để lại lời nhắn cho cô ấy.
4. I’ll ask her to call you as soon as she gets back. Tôi sẽ nói cô ấy gọi lại cho bạn ngay khi cổ về.
5. I’ll let her know that you called. Tôi sẽ nói bạn đã gọi.
6. Please tell him that I’m in town. Làm ơn nói anh ấy là tôi đang ở trong thành phố.
7. Please let her know that I would like to meet her. Làm ơn cho cổ biết tôi rất muốn gặp cổ.

❤ASKING WHEN SOMEONE WILL BE AVAILABLE: Cách hỏi khi nào gọi lại được:
1. When would be a good time to call? Khi nào thì thích hợp để gọi lại nhỉ?
2. Do you know when he’ll be back?bạn có biết khi nào ảnh về ko?

Cảm ơn mọi người đã theo dõi. Chúc cả nhà cuối tuần nhiều niềm vui :)

No comments: