EDITEDIT
icon icon icon
EDITEDIT EDITEDITEDITEDIT

TAB MENU

Monday, October 30, 2017

Sức khoẻ health

❤[học tiếng anh cùng gongshengxinyi] Cùng gongshengxinyi ôn chủ đề sức khoẻ [HEALTH]. Phần này về triệu chứng và chấn thương thông thường nha.
********************************************
✔️SYMTOMS/ˈsɪmp.təm/ triệu chứng;
✔️INJURY /ˈɪn.dʒər.i/ chấn thương
-  🔹BLISTER /ˈblɪs.tər/ N: chỗ phồng, giộp
New shoes always give me blisters. Giày mới lúc nào cũng làm mình giộp chân.
- 🔹CANKER SORE /ˈkæŋ.kə ˌsɔː/ N: bị nhiệt miệng
I have canker sores. They are swollen and painful. Tớ đang bị nhiệt miệng nè. Nó sưng và đau quá đi.
- 🔶I CUT MY FINGER. It is bleeding a bit. Put a plaster on it so that it doesn't get infected. Tớ bị đứt tay. Đang bị chảy máu 1 chút. Phải dán băng keo cá nhân vào để khỏi bị nhiễm trùng.

🔶PLASTER /ˈplɑː.stər/ = sticking plaster = Band-Aid /ˈbænd.eɪd/: băng keo cá nhân.
Từ Plaster này có thêm 1 nghĩa nữa là bó thạch cao. Ví dụ trong câu: she broke her leg a month ago and it’s still in plaster (cô ấy bị gãy chân tháng trước và giờ chân vẫn còn bó bột).

-  🔺I twisted / sprained my ankle when running for a bus. Tớ bị trật cổ chân khi chạy theo xe buýt.
🔺Twist /twɪst/ = sprain /spreɪn/: to cause an injury to a joint (= a place where two bones are connected) by a sudden movement
Eg: He stumbled and sprained his wrist. Anh ta vấp và trật cổ tay.

-  🔺I fell off my bike and broke my arm. Tớ té xe và bị gãy tay.
-  🔺I burnt my hand when preparing for lunch. It is very painful now. I need applying some creams on it. Tớ bị phỏng tay khi nấu cơm trưa. Giờ nó đau ơi là đau. Cần phải xoa kem thôi.

-  🔺I’ve got a bruise on my leg when I hit it on the side of my desk. It is swollen and blue/black in color. Chân tớ bị bầm khi tung vào cạnh bàn. Giờ nó sưng lên và bầm tím.

- 🔺 I ‘ve got concussion. /kənˈkʌʃ.ən/ kiểu như mình bị chấn động tới bất tỉnh tạm thời.
-  🔺I feel sick. Mình cảm thấy muốn bệnh rồi.
-  🔺I feel dizzy /ˈdɪz.i/. Thấy chóng mặt.
- 🔺 I feel breathless /ˈbreθ.ləs/ and shivery /ˈʃɪv.ər.i/.Thấy hết hơi và run.
-  🔶I’ve lost my appetite. Ăn không ngon (do bị mệt hoặc cảm)
- 🔶 I’ve lost my voice. Mất giọng luôn rồi.
-  🔶She's very hot and shivery, so I think she must have flu.
Cô ấy nóng và run rẩy, vì thế tớ nghĩ cổ bị cảm rồi.

***MỘT SỐ TỪ VỰNG BỔ SUNG: ✔️✔️✔️
1. headache /ˈhed.eɪk/ – nhức đầu
I have a spitting headache. Tớ nhức đầu khủng khiếp.
2. earache /ˈɪə.reɪk/ – đau tai
3. toothache /ˈtuːθ.eɪk/– nhức răng
4. stomachache /ˈstʌm·ək ˌeɪk/– đau dạ dày
5. Back-ache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
6. sore throat /ˌsɔːr ˈθroʊt/ – viêm họng
7. fever/ˈfiː.vər/ /temperature /ˈtem.prə.tʃər/ – sốt
8. cold/kəʊld/ – cảm lạnh
9. cough /kɒf/ – ho
10. virus/ˈvaɪə.rəs/ – vi-rút
11. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm bệnh
12. rash /ræʃ/ – mẫn đỏ
13. insect bite/ˈɪn.sekt//baɪt/ – côn trùng đốt
14. sunburn/ˈsʌn.bɜːn/ – cháy nắng
15. stiff neck /stɪf/ /nek/ – tê cứng ở cổ
16. runny nose /ˈrʌn.ɪŋ/ /nəʊz/ – sổ mũi
17. bloody nose /ˈblʌd.i//nəʊz/– chảy máu mũi
18. Decay /dɪˈkeɪ/ – sâu răng
19. wart/wɔːt/ – mụn cóc
20. (the) hiccups /ˈhɪk.ʌp/ – nấc cục.

Gongshengxinyi chúc các bạn học vui và càng ngày càng tự tin trò chuyện tiếng Anh nhé. :)

No comments: