EDITEDIT
icon icon icon
EDITEDIT EDITEDITEDITEDIT

TAB MENU

Sunday, October 1, 2017

HỌ VIỆT NHẬT

VIỆTNHẬT
HọChữ HánKanjiRomaji
Bạc臼井Usuiバク
Bạch白井Shiraiビャク
Bùi小林Kobayashiブイ
Cao高井Takaiカオ
Cấn近藤Kondohカン
Châu赤坂Akasakaチャウ
Chiêm仙波Senbaチエム
Chu丸山Maruyamaチュー
Đàm淡井Awaiダム
Đặng遠藤Endohダン
Đào桜井, 桜沢Sakurai
Sakurasawa
ダオ
Đậu斉田Saitaダウ
Điền田山Tayamaディエン
Diệp青葉Aobaジエップ
Đinh田中Tanakaディン
Đỗ斎藤Saitohドー
Đoàn中田Nakataドアン
Dương山田Yamadaズオン(南部:ヨオン)
Giản神田Kandaザン(南部:ジャン)
河口Kawaguchiハー
Hàng品川Shinagawaハン
Hồ加藤Katohホー
Hoàng渡辺Watanabeホアン
Hồng朝日Asahiホン
Huỳnh渡部Watanabeヒュイン
Khuất堀江Horieクアット
Khúc菊池Kikuchiクーク
Khương工藤Kudōクーオン
Kiều大橋Oohashiキエウ
Kim金子Kanekoキム
La世良Seraラー
Lạc落部Ochibeラク
Lại瀬野Senoライ
LâmHayashiラム
鈴木Suzukiレー
Liêu高河原Takagaharaリエウ
古屋Koyaロー
Lục上原Ueharaルク
名古屋Nagoyaルー
Lữ津島Tsushimaルー
Lương橋本Hashimotoルオン
Lưu中川Nakagawaリュー
松本Matsumotoリー
Mạch稲葉Inabaミャク
Mai牧野Makinoマイ
Mao毛利Mōriマオ
NghiêmKashiwaギエム
Ngô吉田Yoshidaゴー
Nguyễn佐藤Satohグエン
Ông翁長Onagaオン
Phạm坂井Sakaiファム
Phan坂本Sakamotoファン
Phổ江戸川Edogawaフォー
Phùng木村Kimuraフーン
Tạ古謝Kojaター
Tăng曽根Soneターン
Thái沢井Sawaiタイ
Thân神保Jinbohタン
Thanh清水Shimizuタイン
Thi椎葉Shiibaティー
Thích寺西Teranishiティク
安西Anzaiトー
Tôn望月Mochizukiトン
Tôn Nữ孫女望月Mochizukiトン・ニュー(女性)
Trang花田Hanadaチャン
Trần高橋Takahashiチャン
Triệu朝倉Asakuraチエウ
Trịnh井上Inoueチン
Trương中村Nakamuraチュオン
Từ亀井Kameiトゥー
Văn伊藤Itohヴァン
Viên中森Nakamoriヴィエン
竹井Takeiヴォー
武井Takeiヴー
Vương玉田Tamadaヴオン


HọChữ HánKanjiRomaji
Cung宮宮野Miyano
Hoắc霍黒羽Kuroba
Cơ姬妃Kisaki
Hầu侯灰原Haibara
Hàm咸服部Hattori
Mông蒙目暮Megure

Saturday, September 30, 2017

Bị dính thuốc mê khi bị bắt cóc lấy nội tạng

Dùng thuốc mê để bắt cóc bán nội tạng đã đến Hà Nội, mọi người đặc biệt là Sinh Viên phải cẩn thận
10 cách sống sót khi bị đánh thuốc mê
1. Nếu tham dự một bữa tiệc nào đó, hãy để ý đến những thứ mình chuẩn bị uống, xem nó đã mở nắp sẵn chưa, hay xem nó được mang từ đâu ra, để ý đến thái độ của người lạ khi mời mình uống.
2. Dùng một ly để uống trong cả buổi, tránh dùng nhiều ly khác nhau
3. Nên đổ đồ uống ra ly hoặc cốc và uống chậm dãi từng chút một chứ không nên uống hết luôn để có thể cảm nhận được khi có gì đó bất ổn.
4. Không nên dùng đồ uống của người lạ, cho dù đó là bạn bè quen biết.
5. Uống một ngụm chậm rãi, vì nếu bạn đang uống phải thuốc mê, những triệu trứng sẽ bắt đầu xuất hiện
6. Nếu bạn cảm thấy một hương vị lạ khác với bình thường loại nước bạn hay uống , thì ngay lập tức nên dừng lại.
7. Cẩn thận khi vào nhà vệ sinh khóa chặt cửa.
8. Nếu bạn bắt đầu cảm thấy chóng mặt, buồn ngủ thì hãy ngay lập tức chạy tới chỗ một người bạn tin tưởng của bạn hoặc ra chỗ đông người nhất có thể.
9. Uống nhiều nước nhất có thể khi bắt đầu cảm thấy chóng mặt, mệt mỏi.
10. Đừng quên điện thoại của bạn, hãy luôn để số điện thoại của những người bạn tin tưởng, số người trong gia đình ở nơi dễ dàng bấm gọi nhất, để có thể gọi ngay khi bạn cảm thấy nguy hiểm.

Vợ chồng cãi nhau như này mới chất

Có 2 vợ chồng cãi nhau, chồng hét lên:
- Cô đi đi , mang theo tất cả những gì là của cô.
Vợ vừa khóc vừa thu xếp quần áo và lấy một bao tải lớn úp vào người chồng bảo:
- Anh chui vào đây!
Chồng hoảng quá:
- Cô làm gì vậy?
Vợ thẳng giọng nói:
- Anh cũng là của tôi.
Người chồng đột nhiên rơi nước mắt ôm lấy vợ mình ...
Trong những phút cãi nhau các bạn nên nhớ "có người buông thì cũng phải có người giữ lại" :*
Đó mới là tình, là nghĩa, là của cuộc đời của nhau!

Thursday, September 28, 2017

Những câu nói bất hủ của người nước ngoài

Bài này học cho biết thôi đừng làm theo. 18+

Một số thành ngữ tục tiễu, có ngôn ngữ không thích hợp mà người ỹ rất hay nói.

Some inappropriate word that you have to know. Just learn them, it's better not to say them.

What the fk, wtf, defuq - cái lề gì thốn, thế éo nào?

Damn it - chết tiệt

i dont give a damn, i dont give a fck, i dont give a sht -
(bố éo quan tâm đâu)

That's the shit - hay vờ lờ

lmfao - laugh my fking ass off, lmao - laugh my ass off
(hài vl, buồn cười vl)

I'm shitting my pants - tao xón ra quần rồi

motherfcker - thằng khốn, thằng dog die

shut the fk up, shut the hell up, - im mờ mày đi

yo mama - móa mày

fck around - xạo lờ, chém gió vờ lờ

who the fck are you, who the hell are you - mày là cái thá j

son of the bitch - chó "sinh"

pussy - từ lờ, còn có nghĩa chỉ mấy thằng chết nhác

you are such a pussy - đúng là cái thằng chết nhác

nigga, negro - xuất phát từ thời mà mỹ trắng còn khinh miệt mỹ đen, mĩ trắng gọi mỹ đen bằng những từ này, bọn mỹ đen gọi nhau được, mình khác màu da, tốt nhất đừng dùng

ass hole - thằng khốn, thằng lìn

suck ass, dump ass, retarded, stupid ass, fking stupid - ngu vờ lờ, ngu chết mịa

vd: you suck ass. What a dump ass! He's so fking retared.

douche, douchbag - mấy thằng đú đa đú đỡn, điễn hình là mấy anh đô con tập tạ xong, rồi đi cua gái, ăn chơi tối ngày, hay mặt áo sơ mi, khoe cơ bắp, nói chuyện vô vắn hóa, đeo mắt kiến mát mọi lúc mọi nơi, bất kể sáng hay tối.

whore, bitch - con đi ngã ____

dont fk with me - đừng có chọc tao nha

shit dùng thay cho từ thing, stuff,

vd, you need to get some stuff done -> you need to get some shit some. - mày cần làm mấy cái này xong đó

there some thing i wanna tell you -> there some shit i wanna tell you
có vài thứ tao muốn nói với mày

bootylecous - được gép từ booty (mông) + dilecious (ngon)
có thể hiểu là mông ngon =))

nice ass - đích đẹp

suck my dick, suck my cock - bú c tao nè

fck someone up - đạp chết móa ai đó

vd: imma fk you up - tap đập chết móa mi giờ

dat ass - cái mông đó, ý khen ngợi một đứa con gái có cái mông đẹp

that's what she said - những gì nhe qua khiến những có đầu óc đen tối nghĩ tới những gì con gái nói trong chốn thê phòng

vd

A: Omg, that banana is huge!! - trời đấy, chái chúi này bự quá vậy
B: haha! that's what she said - haha, con gái cũng nói vậy đó

-Duy Vo-

Tuesday, September 26, 2017

Vô đây ko dính bản quyên youtube

https://www.youtube.com/account_defaults

sao ko chỉnh License  Creative Commons - Attribution lúc up clip?
vào đây chỉnh cho lẹ:https://www.youtube.com/account_defaults

cách của chú chỉ đối phó đc vài clip, 1 channel là xác định die cả channel nhá!

Biết nói tiếng hoa chỉ với 500 chữ tin không

Muốn Học Giao Tiếp thì chắc chắn phải thuộc
500 chữ này :)
Chữ Hán âm A có:3 chữ
ǎi 矮 [ải/nụy] lùn. ài

愛 ( 爱 ) [ái] yêu. ān

安 [an] yên ổn.

Chữ Hán âm B có: 30 chữ

bā 八 [bát] 8.
bǎ 把 [bả] quai cầm, cán.
bà 爸 [bá] tiếng gọi cha.
bái 白 [bạch] trắng.
bǎi 百 [bách] 100.
bài 拜 [bái] lạy.
bān 般 [ban] bộ phận, loại.
bàn 半 [bán] phân nửa.
bàn 辦 ( 办 ) [bạn/biện] làm việc.
bāo 包 [bao] bọc lại.
bǎo 保 [bảo] bảo vệ.
bào 報 ( 报 ) [báo] báo cáo, tờ báo.
běi 北 [bắc] phía bắc.
bèi 備 ( 备 ) [bị] đầy đủ, chuẩn bị.
běn 本 [bản] gốc. bǐ 比 [tỉ] so sánh.
bǐ 筆 ( 笔 ) [bút] cây bút.
bì 必 [tất] ắt hẳn.
biān 編 ( 编 ) [biên] biên soạn.
biàn 便 [tiện] tiện lợi.
biàn 變 ( 变 ) [biến] biến đổi.
biāo 標 ( 标 ) [tiêu] mốc, mục tiêu.
biǎo 表 [biểu] biểu lộ.
bié 別 [biệt] ly biệt, đừng.
bīng 兵 [binh] lính, binh khí.
bìng 病 [bệnh] bịnh tật.
bō 波 [ba] sóng nước.
bù 不 [bất] không.
bù 布 [bố] vải.
bù 部 [bộ] bộ phận.

Chữ Hán âm C có: 25 chữ

cài 菜 [thái] rau.
céng 層 ( 层 ) [tằng] tầng lớp.
chá 查 [tra] kiểm tra.
chǎn 產 ( 产 ) [sản] sinh sản, sản xuất.
cháng 常 [thường] thường hay.
cháng 長(长) [trường/trưởng] dài, lớn.
chǎng 場 ( 场 ) [trường] bãi đất rộng.
chē 車 ( 车 ) [xa] xe.
chéng 城 [thành] thành trì.
chéng 成 [thành] trở thành.
chéng 程 [trình] hành trình, trình độ.
chéng 乘 [thừa/thặng] đi (xe/ngựa), cỗ xe.
chǐ 齒 ( 齿 ) [xỉ] răng. chí 持 [trì] cầm giữ.
chóng 蟲 ( 虫 ) [trùng] côn trùng.
chū 出 [xuất] xuất ra.
chú 除 [trừ] trừ bỏ.
chù 處 ( 处 ) [xứ] nơi chốn.
chūn 春 [xuân] mùa xuân.
cí 詞 ( 词 ) [từ] từ ngữ.
cǐ 此 [thử] này.
cì 次 [thứ] lần, thứ.
cōng 聰 ( 聪 ) [thông] thông minh.
cóng 從 ( 从 ) [tòng/tùng] theo.
cuì 存 [tồn] còn lại, giữ lại.

500 chữ Hán
500 chữ Hán
Chữ Hán âm D có: 43 chữ

dǎ 打 [đả] đánh.
dà 大 [đại] lớn.
dāi 呆 [ngai] đần độn.
dài 帶 ( 带 ) [đái] đeo, mang.
dài 代 [đại] đời, thế hệ.
dàn 但 [đãn] nhưng.
dāng 當 ( 当 ) [đáng/đương] đáng.
dǎng 黨 ( 党 ) [đảng] đảng phái.
dāo 刀 [đao] con dao.
dǎo 倒 [đảo] lộn ngược.
dǎo 導 ( 导 ) [đạo] dẫn dắt, lãnh đạo.
dào 道 [đạo] con đường; đạo l‎ý.
dào 到 [đáo] tới.
dé 德 [đức] đức tính.
dé 得 [đắc] được.
de 的 [đích] mục đích.
děi 得 [đắc] (trợ từ).
dēng 燈 ( 灯 ) [đăng] đèn.
děng 等 [đẳng] bằng nhau; chờ đợi.
dí 敵 ( 敌 ) [địch] kẻ địch.
dǐ 底 [để] đáy, nền.
dì 地 [địa] đất. dì 第 [đệ] thứ tự.
dì 弟 [đệ] em trai.
diǎn 點 ( 点 ) [điểm] điểm, chấm.
diàn 電 ( 电 ) [điện] điện lực.
diào 調 ( 调 ) [điều/điệu] điều, điệu.
dīng 丁 [đinh] con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can.
dǐng 頂 ( 顶 ) [đỉnh] đỉnh đầu.
dìng 定 [định] cố định, yên định.
dōng 東 ( 东 ) [đông] hướng đông.
dōng 冬 [đông] mùa đông.
dǒng 懂 [đổng] hiểu rõ.
dòng 動 ( 动 ) [động] hoạt động.
dōu 都 [đô] đều.
dǒu 斗 [đẩu] cái đấu.
dū 都 [đô] kinh đô.
dū 督 [đốc] xét việc của cấp dưới.
dù 度 [độ] mức độ.
dù 肚 [đỗ] cái bụng.
duì 隊 ( 队 ) [đội] đội ngũ.
duì 對 ( 对 ) [đối] đối đáp; đúng; đôi.
duō 多 [đa] nhiều.

Chữ Hán âm E có: 4 chữ

ér 而 [nhi] mà.
ér 兒 ( 儿 ) [nhi] trẻ con. ér 爾 ( 尔 ) [nhĩ] mi, mày, ngươi.
èr 二 [nhị] 2, số hai.

Chữ Hán âm F có: 15 chữ

fā 發 ( 发 ) [phát] phát ra.
fǎ 法 [pháp] phép tắc.
fǎn 反 [phản] trở lại; trái ngược.
fāng 方 [phương] cách, phép tắc.
fáng 房 [phòng] gian phòng.
fàng 放 [phóng] thả ra, đặt để, bỏ đi.
fēi 非 [phi] sai, trái.
fèi 費 ( 费 ) [phí] hao phí, phí tổn.
fēn 分 [phân] phân chia.
fèn 分 [phận] chức phận; thành phần.
fēng 風 ( 风 ) [phong] gió.
fó 佛 [phật] bậc giác ngộ, «bụt».
fú 服 [phục] y phục; phục tùng.
fù 附 [phụ] nương vào, phụ thuộc.
fù 付 [phó] giao phó.
fù 復 ( 复 ) [phục] trở lại, báo đáp.

Chữ Hán âm G có: 27 chữ

gǎi 改 [cải] cải cách, sửa đổi.
gài 概 [khái] bao quát, đại khái.
gàn 乾 ( 干 ) [can] khô ráo.
gē 哥 [ca] anh (tiếng gọi anh ruột).
gé 格 [cách] cách thức, xem xét.
gé 革 [cách] da, bỏ đi, cách mạng.
gè 個 ( 个 ) [cá] cái, chiếc, cá lẻ.
gè 各 [các] mỗi một.
gēn 根 [căn] rễ, gốc gác.
gēng 更 [canh] canh (=1/5 đêm).
gèng 更 [cánh] càng thêm.
gōng 工 [công] người thợ, công tác.
gōng 功 [công] công phu, công hiệu. gōng 公 [công] chung, công cộng.
gòng 共 [cộng] cộng lại, gộp chung.
gǒu 狗 [cẩu] chó.
gù 固 [cố] kiên cố, cố nhiên.
guǎi 拐 [quải] lừa dối; cây gậy.
guān 觀 ( 观 ) [quan/quán] quan sát.
guān 關 ( 关 ) [quan] quan hệ.
guǎn 管 [quản] ống quản; quản l‎ý.
guāng 光 [quang] ánh sáng, quang.
guǎng 廣 ( 广 ) [quảng] rộng.
guī 規 ( 规 ) [quy] quy tắc.
guó 國 ( 国 ) [quốc] nước, quốc gia.
guǒ 果 [quả] trái cây; kết quả.
guò 過 ( 过 ) [quá] vượt quá; lỗi.

Chữ Hán âm H có: 27 chữ

hái 還 ( 还 ) [hài] còn hơn, cũng.
hǎi ( 海 ) [hải] biển.
hàn 漢 ( 汉 ) [hán] Hán tộc.
hǎo 好 [hảo] tốt đẹp.
hào 號 ( 号 ) [hiệu] số hiệu.
hào浩 [hạo] lớn; mênh mông.
hé 和 [hoà] hoà hợp.
hé 合 [hợp] hợp lại, phù hợp;
hěn 很 [ngận] rất, lắm.
hóng 紅 ( 红 ) [hồng] màu đỏ.
hóu 猴 [hầu] con khỉ.
hòu 後 ( 后 ) [hậu] ở sau, phía sau.
hǔ 虎 [hổ] cọp.
huá 華 ( 华 ) [hoa] đẹp; Trung Hoa. huà 畫 ( 画 ) [hoạ] tranh, vẽ tranh.
huà 劃 ( 划 ) [hoạch] kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán).
huà 化 [hoá] biến hoá.
huà 話 ( 话 ) [thoại] lời nói;
huài 壞 ( 坏 ) [hoại] hư, xấu.
huán 還 ( 还 ) [hoàn] trở lại, trả lại.
huàn 換 ( 换 ) [hoán] thay đổi, tráo;
huí 回 [hồi] trở lại, một hồi, một lần.
huì 會 ( 会 ) [hội] tụ hội, dịp, có thể, hiểu.
hūn 婚 [hôn] hôn nhân.
huó 活 [hoạt] sống; hoạt động.
huǒ 火 [hoả] lửa.
huò 或 [hoặc] hoặc là.

Chữ Hán âm J có: 43 chữ

jī 基 [cơ] nền, cơ bản, cơ sở.
jī 機 ( 机 ) [cơ] máy móc; cơ hội.
jī 雞 ( 鸡 ) [kê] con gà.
jí 極 ( 极 ) [cực] rất, lắm; cùng tận.
jí 及 [cập] đến; kịp; cùng.
jí 級 ( 级 ) [cấp] cấp bậc.
jǐ 幾 ( 几 ) [kỷ] mấy? [cơ] cơ hồ.
jǐ 己 [kỷ] bản thân; can thứ 6.
jì 計 ( 计 ) [kế] kế toán; mưu kế.
jì 記 ( 记 ) [ký] ghi chép.
jiā 家 [gia] nhà.
jiā 加 [gia] thêm vào.
jiā 嘉 [gia] tốt đẹp; khen.
jiān 間 ( 间 ) [gian] ở giữa; gian nhà.
jiàn 見 ( 见 ) [kiến] thấy; kiến thức.
jiàn 件 [kiện] món, (điều) kiện.
jiàn 建 [kiến] xây dựng, kiến trúc.
jiāng 將 ( 将 ) [tương] sắp, sẽ.
jiào 叫 [khiếu] kêu, gọi.
jiào 教 [giáo] dạy; tôn giáo.
jiào 較 ( 较 ) [giảo] so sánh.
jiē 接 [tiếp] tiếp nhận; tiếp xúc. jiē 街 [nhai] đường phố.
jiē 階 [giai] bậc thềm.
jié 結 ( 结 ) [kết] kết quả; liên kết; hết.
jiě 解 [giải] giải thích; cởi; giải thoát.
jiě 姐 [thư] tiếng gọi chị, tiểu thư.
jīn 斤 [cân] một cân (=16 lạng).
jīn 金 [kim] vàng; kim loại.
jǐn 緊 ( 紧 ) [khẩn] gấp, khẩn cấp.
jìn 進 ( 进 ) [tiến] tiến tới.
jìn 近 [cận] gần.
jīng 京 [kinh] kinh đô.
jīng 經 ( 经 ) [kinh] trải qua; kinh điển.
jǐng 井 [tỉnh] cái giếng.
jiū 究 [cứu] nghiên cứu; truy cứu.
jiǔ 九 [cửu] 9.
jiù 舊 ( 旧 ) [cựu] xưa cũ; cố cựu.
jiù 就 [tựu] tựu thành, nên việc.
jù 具 [cụ] đủ, dụng cụ.
jué 覺 ( 觉 ) [giác] cảm giác, giác ngộ.
jué 決 ( 决 ) [quyết] quyết định.
jūn 軍 ( 军 ) [quân] quân đội.

Chữ Hán âm K có: 13 chữ

kǎ 卡 [ca] phiên âm «car, card».
kāi 開 ( 开 ) [khai] mở ra.
kàn 看 [khan, khán] xem.
kǎo 考 [khảo] khảo cứu; sống lâu.
ke 軻 [kha] tên thầy Mạnh Tử.
kě 可 [khả] có thể.
kè 克 [khắc] khắc phục. kè 客 [khách] khách khứa.
kè 課 ( 课 ) [khoá] bài học.
kǒng 孔 [khổng] cái lỗ; họ Khổng.
kǒng 恐 [khủng] sợ hãi, làm cho ai sợ.
kuài 快 [khoái] nhanh; vui; sắc bén.
kuǎn 款 [khoản] khoản đãi; khoản tiền.

Chữ Hán âm L có: 32 chữ

lā 拉 [lạp] kéo.
lái 來 ( 来 ) [lai] đến.
lán 籃 ( 篮 ) [lam] cái giỏ xách.
làng 浪 [lãng] sóng nước.
láo 勞 ( 劳 ) [lao] vất vả; lao động.
lǎo 老 [lão] già nua.
lè 樂 ( 乐 ) [lạc] vui vẻ, khoái lạc.
le 了 [liễu] trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.
léi 雷 [lôi] sấm nổ.
lǐ 理 [lý] lý lẽ, đạo lý.
lǐ 里 [lý] dặm; bên trong.
lǐ 裡 [lý] bên trong.
lǐ 禮 ( 礼 ) [lễ] lễ phép, nghi lễ.
lì 利 [lợi] lợi ích, sắc bén.
lì 立 [lập] đứng; lập thành.
lì 力 [lực] sức lực. lì 厲 ( 厉 ) [lệ] hung ác; mạnh dữ,
lián 連 ( 连 ) [liên] liền nhau; liên kết.
liáng 良 [lương] tốt lành; lương hảo.
liǎng 兩 ( 两 ) [lưỡng] 2; một lạng.
liàng 量 [lượng] đo lường; sức chứa.
liào 料 [liệu] tính toán; tài liệu; vật liệu.
lín 林 [lâm] rừng.
lǐng 領 ( 领 ) [lãnh, lĩnh] cổ áo; lãnh đạo.
liú 流 [lưu] trôi chảy.
liù 六 [lục] 6.
lóng 龍 ( 龙 ) [long] con rồng.
lóu 樓 ( 楼 ) [lâu] cái lầu.
lǚ 旅 [lữ] đi chơi xa; quân lữ.
lǜ 綠 ( 绿 ) [lục] màu xanh lá.
lù 路 [lộ] đường đi.
lùn 論 ( 论 ) [luận] bàn luận, thảo luận

Chữ Hán âm M có: 23 chữ

mā 媽 ( 妈 ) [ma] tiếng gọi mẹ.
má 麻 [ma] cây gai.
mǎ 馬 ( 马 ) [mã] ngựa.
ma 嗎 ( 吗 ) [ma] trợ từ nghi vấn.
māo 貓 [miêu] con mèo.
máo 毛 [mao] lông.
mào 冒 [mạo] trùm lên; mạo phạm.
me 麼 ( 么 ) [ma] trợ từ nghi vấn.
méi 霉 [mai] nấm mốc.
méi 煤 [môi] than đá.
méi 沒 [mộ] không có; mất đi.
měi 每 [mỗi] mỗi một. měi 美 [mỹ] đẹp.
mèi 妹 [muội] em gái.
mén 們 ( 们 ) [môn] ngữ vĩ (chỉ số nhiều), như wǒmen 我們 [ngã môn] (chúng tôi).
mèng 夢 ( 梦 ) [mộng] giấc mộng.
mǐ 米 [mễ] lúa gạo.
miàn 面 [diện] mặt.
mín 民 [dân] dân chúng.
míng 明 [minh] sáng.
mìng 命 [mệnh] mệnh lệnh, số mệnh.
mó 摩 [ma] ma sát, chà xát.
mò 末 [mạt] ngọn, cuối chót.

Chữ Hán âm N có: 17 chữ

nǎ 哪 [nả] nào?: năli 哪里 [nả lý] ở đâu?
nà 那 [ná] kia, đó, ấy.
nài 耐 [nại] chịu đựng
nán 南 [nam] hướng nam.
nán 男 [nam] con trai, đàn ông.
nǎo 腦 ( 脑 ) [não] não, bộ óc.
ne 呢 [ni] trợ từ (tiếng đệm).
nèi 內 [nội] bên trong.
néng 能 [năng] năng lực; tài cán; có thể. nǐ 你 [nễ] mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh).
nǐn 您 [nâm] ông/bà (tôn kính hơn 你).
nián 年 [niên] năm.
niàn 念 [niệm] nhớ tưởng, đọc.
niú 牛 [ngưu] con trâu; sao Ngưu.
nóng 農 ( 农 ) [nông] nghề nông.
nǔ 努 [nỗ] cố gắng, nỗ lực.
nǚ 女 [nữ] đàn bà, con gái, phụ nữ.

Chữ Hán âm P có: 9 chữ

pái 排 [bài] bày ra; hàng dãy; bài trừ.
pàng 胖 [bạng] mập béo (dáng người).
péng 朋 [bằng] bạn bè.
pī 批 [phê] vả; đánh bằng tay; phê bình.
pí 脾 [tỳ] lá lách. pián 便 [tiện] tiện nghi, tiện lợi.
pīn 拼 [bính] ghép lại; liều lĩnh.
píng 平 [bình] bằng phẳng; hoà bình.
pò 破 [phá] phá vỡ, rách.

Chữ Hán âm Q có: 17 chữ

qī 期 [kỳ] kỳ hạn, thời kỳ.
qī 七 [thất] 7.
qí 其 [kỳ] (của) nó/chúng nó; ấy; đó.
qǐ 起 [khởi] nổi dậy, bắt đầu.
qì 器 [khí] đồ dùng, máy móc.
qì 氣 ( 气 ) [khí] hơi thở, khí.
qián 前 [tiền] trước.
qíng 情 [tình] tình cảm.
qǐng 請 ( 请 ) [thỉnh] mời mọc. qiú 球 [cầu] hình cầu, quả banh.
qū 區 ( 区 ) [khu] vùng, khu vực.
qǔ 取 [thủ] lấy; đạt được; chọn.
qǔ 曲 [khúc] khúc hát; cong; gẫy.
qù 趣 [thú] thú vị, hứng thú.
qù 去 [khứ] đi; đã qua; khử bỏ.
quán 全 [toàn] trọn vẹn, cả thảy.
qún 群 [quần] bầy đoàn; quần thể.

Chữ Hán âm L có: 8 chữ

rán 然 [nhiên] tự nhiên; đúng.
rè 熱 ( 热 ) [nhiệt] nóng, nhiệt độ.
rén 人 [nhân] người.
rèn 任 [nhiệm/nhậm] nhiệm vụ; nhận. rèn 認 ( 认 ) [nhận] nhận thức.
rì 日 [nhật] mặt trời; ngày.
rú 如 [như] y như, nếu như.
rù 入 [nhập] vào.

Chữ Hán âm S có: 43 chữ

sài 賽 ( 赛 ) [tái/trại] thi đua.
sān 三 [tam] 3.
shān 山 [sơn/san] núi.
shàn 善 [thiện] lành, tốt.
shàng 上 [thượng] trên; [thướng] lên.
shāo 燒 ( 烧 ) [thiêu] đốt.
shǎo 少 [thiếu/thiểu] nhỏ; ít.
shé 蛇 [xà] con rắn.
shè 社 [xã] thần đất; hội; xã hội.
shēn 深 [thâm] sâu; kín; sẫm; lâu dài.
shén 什 [thập] 10; nào? gì?
shēng 生 [sinh] sống; mới; sinh ra.
shéi 誰 ( 谁 ) [thuỳ] ai? người nào?
shī 師 ( 师 ) [sư] thầy; đông đúc; noi theo.
shí 十 [thập] 10.
shí 石 [thạch] đá.
shí 實 ( 实 ) [thực] thật; đầy đủ; trái cây.
shí 時 ( 时 ) [thời] thời gian; thời vận.
shǐ 使 [sử/sứ] sai khiến; sử dụng; sứ giả.
shì 識 ( 识 ) [thức] hiểu biết; kiến thức.
shì 式 [thức] phép; công thức; hình thức.
shì 示 [thị] bảo cho biết; cáo thị. shì 是 [thị] đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó.
shì 室 [thất] nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức).
shì 事 [sự] sự việc; phục vụ.
shì 世 [thế] đời; đời người; thế giới.
shì 試 ( 试 ) [thí] thử; thi cử (khảo thí).
shōu 收 [thâu/thu] thu vào; thu thập.
shǒu 手 [thủ] tay; người gây ra (hung thủ).
shòu 壽 [thọ] sống lâu.
shòu 瘦 [sấu/sậu] gầy ốm; (thịt) nạc; chật.
shū 舒 [thư] duỗi ra; dễ chịu; thư thả.
shǔ 鼠 [thử] con chuột (lão thử).
shǔ 屬 ( 属 ) [thuộc] thuộc về; thân thuộc.
shù 數 ( 数 ) [số] số mục; shǔ [sổ] đếm.
shuǐ 水 [thuỷ] nước; sông ngòi.
shuō 說 ( 说 ) [thuyết] nói; thuyết phục.
sī 思 [tư/tứ] ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.
sī 私 [tư] riêng tư; chiếm làm của riêng.
sī 司 [tư/ty] quản lý; nha môn; công ty.
sì 四 [tứ] 4.
suàn 算 [toán] tính toán; kể đến.
suǒ 所 [sở] nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.

Chữ Hán âm T có: 27 chữ

tā 他 [tha] nó, hắn; (kẻ/việc) khác.
tā 它 [tha] cái đó (chỉ đồ vật).
tā 她 [tha] cô/bà ấy.
tài 太 [thái] rất, quá; rất lớn.
tán 談 ( 谈 ) [đàm] nói chuyện.
táng 堂 [đường] sảnh đường; rực rỡ.
táng 糖 [đường] đường (chất ngọt).
tè 特 [đặc] đặc biệt; đặc sắc.
téng 疼 [đông] đau đớn; thương xót.
tī 梯 [thê] cái thang.
tí 提 [đề] nâng lên (đề bạt, đề cao).
tí 題 ( 题 ) [đề] chủ đề, vấn đề.
tǐ 體 ( 体 ) [thể] thân thể; dáng vẻ.
tiān 天 [thiên] ông Trời; bầu trời; ngày.
tiáo 條 ( 条 ) [điều] cành; điều khoản.
tīng 聽 ( 听 ) [thính] nghe; nghe lời.
tíng 停 [đình] dừng lại; đình trệ.
tíng 庭 [đình] cái sân; nhà lớn.
tōng 通 [thông] thông suốt; giao thông.
tóng 同 [đồng] cùng nhau.
tǒng 統 ( 统 ) [thống] nối tiếp (truyền thống); thống nhất.
tóu 頭 ( 头 ) [đầu] đầu; đứng đầu.
tú 圖 ( 图 ) [đồ] đồ hoạ; toán tính (ý đồ).
tǔ 土 [thổ] đất.
tù 兔 [thố] con thỏ.
tuán 團 ( 团 ) [đoàn] bầy đoàn; đoàn thể.
tuì 退 [thoái] lùi lại (thoái lui); kém; cùn.

Chữ Hán âm W có: 15 chữ

wài 外 [ngoại] bên ngoài.
wán 完 [hoàn] xong (hoàn tất); đủ.
wàn 萬 ( 万 ) [vạn] 10000; nhiều; rất.
wáng 王 [vương] vua (gồm | và 三, ý nói vua phải thông suốt «thiên-địa-nhân»).
wǎng 往 [vãng] đã qua (≠ lái 來 [lai] lại).
wàng 望 [vọng] vọng trông; 15 âm lịch.
wěi 委 [uỷ] giao việc (uỷ thác); nguồn cơn. wèi 為 ( 为 ) [vi] làm; [vị] vì (ai/cái gì).
wèi 位 [vị] chỗ; vị trí; (các/chư) vị.
wén 文 [văn] vẻ sáng đẹp (văn vẻ).
wèn 問 ( 问 ) [vấn] hỏi han.
wǒ 我 [ngã] tôi; bản ngã.
wú 無 ( 无 ) [vô] không.
wǔ 五 [ngũ] 5.
wù 物 [vật] đồ vật; sự vật; vật chất.

Chữ Hán âm X có: 33 chữ

xī 西 [tây] hướng tây.
xī 希 [hi/hy] ít có (hy hữu); hy vọng.
xī 息 [tức] hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.
xí 席 [tịch] chỗ ngồi; cái chiếu.
xí 習 ( 习 ) [tập] rèn luyện, tập tành.
xì 系 [hệ] cùng một mối (hệ thống).
xià 下 [hạ] dưới; [há] đi xuống.
xiān 先 [tiên] trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父).
xiǎn 險 ( 险 ) [hiểm] nguy hiểm.
xiàn 現 ( 现 ) [hiện] hiện ra; hiện tại.
xiàn 綫 ( 线 ) [tuyến] sợi; tuyến đường.
xiāng 相 [tương] lẫn nhau; xiàng [tướng] tướng mạo; quan tướng.
xiǎng 想 [tưởng] nghĩ ngợi; muốn.
xiàng 像 [tượng] hình; hình vẽ; giống.
xiàng 向 [hướng] hướng về; hướng.
xiàng 象 [tượng] con voi; biểu tượng.
xiǎo 小 [tiểu] nhỏ.
xiē 些 [ta] một vài.

xiè 謝 ( 谢 ) [tạ] cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ).
xīn 新 [tân] mới mẻ.
xīn 心 [tâm] quả tim; tấm lòng; tâm trí.
xīng 興 ( 兴 ) [hưng] thịnh vượng; xìng [hứng] hứng khởi, hứng thú.
xíng 行 [hành] đi; được; háng [hàng] giòng, hàng lối; cửa tiệm.
xíng 型 [hình] khuôn đúc; mô hình.
xíng 形 [hình] hình dáng, hình thức.
xìng 姓 [tính] họ; (bách tính: 100 họ).
xìng 性 [tính/tánh] bản tính; giới tính.
xiōng 兄 [huynh] anh (ruột); anh.
xiū 休 [hưu] nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh).
xiū 修 [tu] xây dựng; sửa chữa (tu lý).
xuǎn 選 ( 选 ) [tuyển] chọn lựa.
xué 學 ( 学 ) [học] học hỏi, học tập.
xuě 雪 [tuyết] tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục).

Chữ Hán âm Y có: 47 chữ

yā 壓 ( 压 ) [áp] ép; sức nén (áp lực).
yà 亞 ( 亚 ) [á] thứ 2 (á hậu); châu Á.
yán 研 [nghiên] nghiên cứu; mài nhẹ.
yán 嚴 ( 严 ) [nghiêm] nghiêm khắc.
yàn 驗 ( 验 ) [nghiệm] thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.
yáng 羊 [dương] con dê.
yáng 陽 [dương] khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế).
yàng 樣 ( 样 ) [dạng] hình dạng.
yào 要 [yếu] quan trọng; cần phải; muốn.
yě 也 [dã] cũng; «vậy» (hư từ).
yè 業 ( 业 ) [nghiệp] nghề; sự nghiệp.
yī 一 [nhất] một; cùng (nhất tâm, nhất trí)
yí 移 [di] dời, biến đổi.
yí 宜 [nghi] nên, phải; thích nghi.
yǐ 已 [dĩ] đã rồi.
yǐ 以 [dĩ] để mà; làm; xem như (dĩ vi).
yì 意 [ý] ý tưởng; ý kiến.
yì 義 ( 义 ) [nghĩa] ý nghĩa; việc nghĩa.
yīn 因 [nhân] nguyên nhân; vì bởi.
yīn 音 [âm] âm thanh; tin tức (âm hao)
yīn 陰 [âm] khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ).
yīng 鷹 ( 鹰 ) [ưng] chim ưng.
yīng 應 ( 应 ) [ưng] cần phải; yìng [ứng] trả lời, đáp ứng; ưng chịu.

yíng 贏 ( 赢 ) [doanh] có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc).
yòng 用 [dụng] dùng; áp dụng.
yóu 由 [do] do bởi; tự do.
yóu 猶 ( 犹 ) [do] cũng như, giống như.
yóu 油 [du] dầu; thoa dầu.
yóu 遊 [du] đi chơi; bất định.
yóu 游 [du] bơi lội; = 遊 [du] (du lịch).
yǒu 有 [hữu] có; đầy đủ.
yǒu 友 [hữu] bạn bè (bằng hữu).
yòu 又 [hựu] lại nữa.
yú 于 [vu] đi (vu quy); = 於 [ư] ở, tại.
yú 与 [dữ] cùng với; cho, tặng; dự vào.
yǔ 雨 [vũ] mưa.
yǔ 語 ( 语 ) [ngữ] lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù [ngứ] nói.
yù 預 ( 预 ) [dự] dự tính; sẵn (dự bị).
yù 育 [dục] sinh sản; nuôi nấng.
yuán 原 [nguyên] nguồn; bằng phẳng.
yuán 元 [nguyên] nguồn; đầu; đồng ($).
yuán 員 ( 员 ) [viên] nhân viên.
yuè 樂 ( 乐 ) [nhạc] âm nhạc.
yuè 越 [việt] vượt qua.
yuè 粵 [việt] dân Việt (Quảng Đông).
yuè 月 [nguyệt] tháng; mặt trăng.
yùn 運 ( 运 ) [vận] thời vận, vận động.

Chữ Hán âm Z có: 48 chữ

zài 再 [tái] thêm lần nữa.
zài 在 [tại] ở; đang có; hiện tại.
zào 造 [tạo] chế tạo.
zé 則 ( 则 ) [tắc] phép tắc; ắt là.
zēng 增 [tăng] tăng thêm.
zhǎn 展 [triển] mở rộng, khai triển.
zhàn 站 [trạm] đứng; trạm xe.
zhàn 戰 ( 战 ) [chiến] đánh nhau.
zhāng 章 [chương] chương sách; vẻ sáng.
zhāng 張 ( 张 ) [trương] giương lên.
zhě 者 [giả] kẻ, (học giả: người học).
zhè 這 ( 这 ) [giá] này, cái này.
zhe 着 [trước] trợ từ; zhuó [trước] mặc.
zhēn 真 [chân] đúng; chân chính.
zhēng 爭 ( 争 ) [tranh] giành giật.
zhèng 正 [chính] chính thức.
zhèng 政 [chính] chính trị.
zhī 支 [chi] chi xài; chi nhánh.
zhī 之 [chi] đi; trợ từ; nó; ấy.
zhí 直 [trực] ngay; thẳng.
zhǐ 指 [chỉ] ngón tay; chỉ điểm.
zhǐ 只 [chỉ] chỉ có.
zhì 志 [chí] ý chí.
zhì 制 [chế] chế tạo. zhì 質 ( 质 ) [chất] bản chất; chất vấn.
zhì 治 [trị] cai trị.
zhōng 中 [trung] giữa; [trúng] trúng vào.
zhǒng 種 ( 种 ) [chủng] loại; trồng cây.
zhòng 重 [trọng/trùng] nặng; lặp lại.
zhòng 眾 ( 众 ) [chúng] đông người.
zhōu 週 [chu] một tuần lễ.
zhōu 周 [chu] chu đáo; nhà Chu.
zhōu 州 [châu] châu (đơn vị hành chánh).
zhū 猪 [trư] con heo.
zhǔ 主 [chủ] chủ; chúa.
zhù 住 [trụ/trú] ở, cư trú.
zhuān 專 ( 专 ) [chuyên] chuyên biệt.
zhuàn 轉 ( 转 ) [chuyển] xoay; 1 vòng.
zī 資 ( 资 ) [tư] tiền của; vốn (tư bản).
zǐ 子 [tử] con; ngài; thầy; [tý] giờ tý.
zì 自 [tự] tự bản thân; từ đó.
zǒng 總 ( 总 ) [tổng] cả thảy.
zū 租 [tô] thuế đất; thuế thóc; cho thuê.
zú 足 [túc] chân; đầy đủ.
zǔ 組 ( 组 ) [tổ] nhóm, tổ.
zuì 最 [tối] cùng tột, rất lắm.
zuò 做 [tố] làm việc.
zuò 作 [tác] làm việc, chế tạo.
#漢字
#500chuhancoban

Khi đàn ông và đàn bà ngoại tình

Đàn ông NGOẠI TÌNH vì TÌNH DỤC
Đàn bà NGOẠI TÌNH vì TÌNH CẢM.
NHƯNG
ĐÀN ÔNG 10 thằng ngoại tình, 9 thằng KHÔNG BỎ VỢ.
ĐÀN BÀ 10 cô ngoại tình thì cả 10 cô ĐÒI BỎ CHỒNG.
BỞI VÌ đàn bà ngoại tình rồi mới nhận ra ngoài kia có nhiều thằng tốt hơn chồng của mình. Còn Đàn ông không bỏ vợ vì bên ngoài chả có con nào tốt với mình bằng vợ mình :)

Monday, September 25, 2017

Bị cảnh sát giao thông bắt cứ gọi mình

Bạn nào ở Lâm Đồng mà bị CSGT bắt thì cứ gọi mình nhé :))
Ở đâu thì mình không dám chứ riêng đất Lâm Đồng thì mình bao tất..!

Các bạn cứ call mình, chỉ 5~10 phút sau mình có mặt chở bạn về, chứ nó giữ xe rồi thì về làm sao.
Mình chạy Xe Ôm đất Lâm Đồng này bh cũng rẻ hơn những người khác nhé :)))))

Một con chó đang chăm chú đọc truyện

Một con chó con đang chăm chú đọc truyện...
Bỗng một con hổ từ đâu xông tới.. :
- Gràooo..! Mày tới số rồi chó con ơi..
Chó con sợ hãi, vội vã van xin :
- Bác hổ ơi , trước khi bác ăn thịt cháu, bác có thể cho cháu về nhà gặp mẹ lần cuối cùng có được không ..?
Con cọp gian manh bắt đầu suy nghĩ .. :
- Về nhà à..????
Sau một hồi suy tính nó bèn đồng ý với chó con.. : "Nó dẫn mình về nhà thì mình sẽ làm thịt luôn cả nhà nó..há há đúng là ngu như chó.."
Hổ ta khoái chí và theo chú chó con về nhà.. :" Quả này thì xác cmn định rồi chó con ơi..mình tha hồ mà đánh chén hé hé .."
Đi một lúc , cuối cùng cũng đến nhà chó con...
Vừa về đến nhà chó con oà khóc.. :
- Huhu mẹ ơi, con về gặp mẹ lần cuối đây..
Khi bố mẹ anh chị nhà chó bước ra, hổ ta vô cùng kinh ngạc..hàm trễ tới rốn
.. "Đùuùuuuù..!"
Trước mắt con cọp là một bầy chó săn hung hãn và vô cùng đáng sợ ....
- Đứa nào dám bắt nạt em tao hả?
- Thế ý chú làm sao?
- Chém bỏ mẹ nó!!!
Thế là hổ ta lại trở thành bữa tối cho gia đình nhà chó...
Qua câu chuyện ngụ ngôn này, tôi muốn nói với các bạn một điều...
Thực ra điều tôi muốn nhắn nhủ với các bạn nằm ngay ở đầu bài rồi...Đó chính là 9 chữ nằm ở ngay trên cùng... Kéo lên mà đọc :))

Bạn đừng đọc bình luận này

Bạn nào đang đọc bình luận này thì đọc tiếp đi nhá!, vẫn còn đọc à?, đọc tiếp làm gì dừng lại đi!, sao bạn vẫn chưa dừng?, thích bình luận của mình thế cơ à?, thôi xem thế đủ rồi bạn để thời gian mà làm việc khác đi!, vẫn chưa chịu dừng à? Sao bạn nghiền đọc bình luận của mình quá vậy? Vậy nếu đọc đến đây rồi thì dừng lại đi! Không có gì hay để xem nữa đâu!, bạn vẫn đọc à? Cố chấp vậy? Thôi nếu đọc đến đây rồi thì like đi cho đỡ phí thời gian đọc nãy giờ!!!!!

Cảnh báo đừng rờ vô điện thoại khi người khác nhờ

Cảnh báo!!!

Vừa nãy đứng ở cây xăng thì có 1 chị đến nhờ xem hộ cái Samsung 8x plus không nhắn tin được,mình vui vẻ nhận lời cầm máy chấm chấm, quẹt quẹt 1 lúc mới nhớ tới vụ tẩm thuốc mê để thôi miên.
Hoảng quá, nhân lúc thuốc chưa phát tán mình chạy thật nhanh. Con ác phụ lộ rõ chân tướng cứ đuổi theo mình,chờ mình thấm thuốc để cướp đây mà... Vậy là mình chạy thật nhanh thật nhanh lạng lách trốn tránh. Một lúc sau mới cắt đuôi được mụ.
Về tới nhà hoàn hồn rồi mới nhớ ra mình vẫn cầm cái Samsung của mụ .. Mà thuốc thì vẩn chưa thấm! Hên quá...mém tí mình bị lừa rồi
Mọi người đề phòng nhe!!

Em gái mưa

Mình chịch nhau suốt như gà, thế nhưng không phải là yêu
Và e có hỏi a rằng "nếu thai thì thế nào?"
người lặng im đến vô tận, cứ liên tục đục vào sâu
anh nhấp liên hồi, xong cho lên người em gái

Đừng lo lắng về thai khi mà anh đếch phọt bên trong
Lần sau quất, người yên tâm anh sẽ cẩn thận lúc xuất
Rồi em bỗng nở nụ cười tươi, làm shot nữa đi đừng lo
Hai ta lại vào trong chăn, anh với em xếp hình

Ngồi lên anh, bàn tay anh vội vàng đỡ bờ mông em
Giờ hai đứa, tạo thành thế con chó đang nhìn tát nước
Rồi a bắt chước trong truyện heo, háo hức em làm theo
mông em chổng ngược ra sau, anh nắc em thật mạnh
-em gái nuôi - Hương Xàm -

Gái xưa và gái nay

Gái xưa bóp vú lầm lì
Gái nay bóp vú ừ ừ nữa đi
Gái xưa chạm cái bảo dê
Gái nay chạm cái chưa phê anh à
Gái xưa chân đất thật thà
Gái nay động tí đùa bà hả cưng
Gái xưa không chửi lung tung
Gái nay động tí là bung võ mồm
Gái xưa ăn nói có hồn
Gái nay hở tí là l** với cu
Gái xưa ăn ở tích tu
Gái nay chỉ thích bu trai nhiều tiền
Gái xưa thì rất là hiền
Gái nay động phải bà điên rồi này
Gái xưa ngoan ngoãn ở nhà
Gái nay chạy nhảy la cà sớm hôm
Gái xưa ăn nói khéo mồm
Gái nay kinh nghiệm dê xồm như ranh
Gái xưa vẻ đẹp trong lành
Gái nay chát phấn như hành phi non
Gái xưa nhìn cái bảo ngon
Gái nay thoáng thấy tưởng con bò vàng
Gái xưa như ngọc giữa đàng
Gái nay như thể cát vàng trôi sông
Gái xưa không biết chơi ngông
Gái nay tý tuổi lấy chồng theo trai
Gái xưa thì ít đong đưa
Gái nay dưa chuột vừa vừa cũng chê
Gái xưa thì gét tính dê
Gái nay trai đẹp bê đê cũng sờ
Gái xưa đi học đúng giờ
Gái nay hổ báo, giả vờ hươu nai
Gái xưa yểu điệu mảnh mai
Gái nay có cú có gái đàng hoàng
Gái xưa không để hở hang
Gái nay bơm ngực khoe hàng bốn phương
Gái xưa chăm chỉ ruộng mương
Gái nay mặc váy ra đường vẫy tay
Gái xưa chỉ giỏi vá may
Gái nay chỉ giỏi cầm chày chọc hang
Gái xưa không thích ra đường
Gái nay chút chút lên giường nhé anh
Gái xưa ngoan ngoãn hiền lành
Gái nay lá ngọc cành vàng kiêu sa
Gái xưa kính trọng ông bà
Gái nay vài tiếng bỏ nhà đi ngay
Gái xưa thích ra ruộng cày
Gái nay chỉ biết đi bay suốt ngày
Gái xưa không thích đó đây
Gái nay chỉ thích nhảy dây trong sàn
Gái xưa không biết show hàng
Gái nay chỉ biết đọ hàng ai hơn =)))

Gái Xưa Và Gái Nay

Gái xưa bóp vú lầm lì Gái nay bóp vú ừ ừ nữa đi Gái xưa chạm cái bảo dê Gái nay chạm cái chưa phê anh à Gái xưa chân đất thật thà Gái nay động tí đùa bà hả cưng Gái xưa không chửi lung tung Gái nay động tí là bung võ mồm Gái xưa ăn nói có hồn Gái nay hở tí là l** với cu Gái xưa ăn ở tích tu Gái nay chỉ thích bu trai nhiều tiền Gái xưa thì rất là hiền Gái nay động phải bà điên rồi này Gái xưa ngoan ngoãn ở nhà Gái nay chạy nhảy la cà sớm hôm Gái xưa ăn nói khéo mồm Gái nay kinh nghiệm dê xồm như ranh Gái xưa vẻ đẹp trong lành Gái nay chát phấn như hành phi non Gái xưa nhìn cái bảo ngon Gái nay thoáng thấy tưởng con bò vàng Gái xưa như ngọc giữa đàng Gái nay như thể cát vàng trôi sông Gái xưa không biết chơi ngông Gái nay tý tuổi lấy chồng theo trai Gái xưa thì ít đong đưa Gái nay dưa chuột vừa vừa cũng chê Gái xưa thì gét tính dê Gái nay trai đẹp bê đê cũng sờ Gái xưa đi học đúng giờ Gái nay hổ báo, giả vờ hươu nai Gái xưa yểu điệu mảnh mai Gái nay có cú có gái đàng hoàng Gái xưa không để hở hang Gái nay bơm ngực khoe hàng bốn phương Gái xưa chăm chỉ ruộng mương Gái nay mặc váy ra đường vẫy tay Gái xưa chỉ giỏi vá may Gái nay chỉ giỏi cầm chày chọc hang Gái xưa không thích ra đường Gái nay chút chút lên giường nhé anh Gái xưa ngoan ngoãn hiền lành Gái nay lá ngọc cành vàng kiêu sa Gái xưa kính trọng ông bà Gái nay vài tiếng bỏ nhà đi ngay Gái xưa thích ra ruộng cày Gái nay chỉ biết đi bay suốt ngày Gái xưa không thích đó đây Gái nay chỉ thích nhảy dây trong sàn Gái xưa không biết show hàng Gái nay chỉ biết đọ hàng ai hơn =)))

Tập Làm WEB


Word Press Có Hosting Miễn Phí
https://gongshengxinyi.000webhostapp.com/
Word Press Không Có Hosting
https://gongshengxinyi.wordpress.com/