Muốn Học Giao Tiếp thì chắc chắn phải thuộc
500 chữ này :)
Chữ Hán âm A có:3 chữ
ǎi 矮 [ải/nụy] lùn. ài
愛 ( 爱 ) [ái] yêu. ān
安 [an] yên ổn.
Chữ Hán âm B có: 30 chữ
bā 八 [bát] 8.
bǎ 把 [bả] quai cầm, cán.
bà 爸 [bá] tiếng gọi cha.
bái 白 [bạch] trắng.
bǎi 百 [bách] 100.
bài 拜 [bái] lạy.
bān 般 [ban] bộ phận, loại.
bàn 半 [bán] phân nửa.
bàn 辦 ( 办 ) [bạn/biện] làm việc.
bāo 包 [bao] bọc lại.
bǎo 保 [bảo] bảo vệ.
bào 報 ( 报 ) [báo] báo cáo, tờ báo.
běi 北 [bắc] phía bắc.
bèi 備 ( 备 ) [bị] đầy đủ, chuẩn bị.
běn 本 [bản] gốc. bǐ 比 [tỉ] so sánh.
bǐ 筆 ( 笔 ) [bút] cây bút.
bì 必 [tất] ắt hẳn.
biān 編 ( 编 ) [biên] biên soạn.
biàn 便 [tiện] tiện lợi.
biàn 變 ( 变 ) [biến] biến đổi.
biāo 標 ( 标 ) [tiêu] mốc, mục tiêu.
biǎo 表 [biểu] biểu lộ.
bié 別 [biệt] ly biệt, đừng.
bīng 兵 [binh] lính, binh khí.
bìng 病 [bệnh] bịnh tật.
bō 波 [ba] sóng nước.
bù 不 [bất] không.
bù 布 [bố] vải.
bù 部 [bộ] bộ phận.
Chữ Hán âm C có: 25 chữ
cài 菜 [thái] rau.
céng 層 ( 层 ) [tằng] tầng lớp.
chá 查 [tra] kiểm tra.
chǎn 產 ( 产 ) [sản] sinh sản, sản xuất.
cháng 常 [thường] thường hay.
cháng 長(长) [trường/trưởng] dài, lớn.
chǎng 場 ( 场 ) [trường] bãi đất rộng.
chē 車 ( 车 ) [xa] xe.
chéng 城 [thành] thành trì.
chéng 成 [thành] trở thành.
chéng 程 [trình] hành trình, trình độ.
chéng 乘 [thừa/thặng] đi (xe/ngựa), cỗ xe.
chǐ 齒 ( 齿 ) [xỉ] răng. chí 持 [trì] cầm giữ.
chóng 蟲 ( 虫 ) [trùng] côn trùng.
chū 出 [xuất] xuất ra.
chú 除 [trừ] trừ bỏ.
chù 處 ( 处 ) [xứ] nơi chốn.
chūn 春 [xuân] mùa xuân.
cí 詞 ( 词 ) [từ] từ ngữ.
cǐ 此 [thử] này.
cì 次 [thứ] lần, thứ.
cōng 聰 ( 聪 ) [thông] thông minh.
cóng 從 ( 从 ) [tòng/tùng] theo.
cuì 存 [tồn] còn lại, giữ lại.
500 chữ Hán
500 chữ Hán
Chữ Hán âm D có: 43 chữ
dǎ 打 [đả] đánh.
dà 大 [đại] lớn.
dāi 呆 [ngai] đần độn.
dài 帶 ( 带 ) [đái] đeo, mang.
dài 代 [đại] đời, thế hệ.
dàn 但 [đãn] nhưng.
dāng 當 ( 当 ) [đáng/đương] đáng.
dǎng 黨 ( 党 ) [đảng] đảng phái.
dāo 刀 [đao] con dao.
dǎo 倒 [đảo] lộn ngược.
dǎo 導 ( 导 ) [đạo] dẫn dắt, lãnh đạo.
dào 道 [đạo] con đường; đạo lý.
dào 到 [đáo] tới.
dé 德 [đức] đức tính.
dé 得 [đắc] được.
de 的 [đích] mục đích.
děi 得 [đắc] (trợ từ).
dēng 燈 ( 灯 ) [đăng] đèn.
děng 等 [đẳng] bằng nhau; chờ đợi.
dí 敵 ( 敌 ) [địch] kẻ địch.
dǐ 底 [để] đáy, nền.
dì 地 [địa] đất. dì 第 [đệ] thứ tự.
dì 弟 [đệ] em trai.
diǎn 點 ( 点 ) [điểm] điểm, chấm.
diàn 電 ( 电 ) [điện] điện lực.
diào 調 ( 调 ) [điều/điệu] điều, điệu.
dīng 丁 [đinh] con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can.
dǐng 頂 ( 顶 ) [đỉnh] đỉnh đầu.
dìng 定 [định] cố định, yên định.
dōng 東 ( 东 ) [đông] hướng đông.
dōng 冬 [đông] mùa đông.
dǒng 懂 [đổng] hiểu rõ.
dòng 動 ( 动 ) [động] hoạt động.
dōu 都 [đô] đều.
dǒu 斗 [đẩu] cái đấu.
dū 都 [đô] kinh đô.
dū 督 [đốc] xét việc của cấp dưới.
dù 度 [độ] mức độ.
dù 肚 [đỗ] cái bụng.
duì 隊 ( 队 ) [đội] đội ngũ.
duì 對 ( 对 ) [đối] đối đáp; đúng; đôi.
duō 多 [đa] nhiều.
Chữ Hán âm E có: 4 chữ
ér 而 [nhi] mà.
ér 兒 ( 儿 ) [nhi] trẻ con. ér 爾 ( 尔 ) [nhĩ] mi, mày, ngươi.
èr 二 [nhị] 2, số hai.
Chữ Hán âm F có: 15 chữ
fā 發 ( 发 ) [phát] phát ra.
fǎ 法 [pháp] phép tắc.
fǎn 反 [phản] trở lại; trái ngược.
fāng 方 [phương] cách, phép tắc.
fáng 房 [phòng] gian phòng.
fàng 放 [phóng] thả ra, đặt để, bỏ đi.
fēi 非 [phi] sai, trái.
fèi 費 ( 费 ) [phí] hao phí, phí tổn.
fēn 分 [phân] phân chia.
fèn 分 [phận] chức phận; thành phần.
fēng 風 ( 风 ) [phong] gió.
fó 佛 [phật] bậc giác ngộ, «bụt».
fú 服 [phục] y phục; phục tùng.
fù 附 [phụ] nương vào, phụ thuộc.
fù 付 [phó] giao phó.
fù 復 ( 复 ) [phục] trở lại, báo đáp.
Chữ Hán âm G có: 27 chữ
gǎi 改 [cải] cải cách, sửa đổi.
gài 概 [khái] bao quát, đại khái.
gàn 乾 ( 干 ) [can] khô ráo.
gē 哥 [ca] anh (tiếng gọi anh ruột).
gé 格 [cách] cách thức, xem xét.
gé 革 [cách] da, bỏ đi, cách mạng.
gè 個 ( 个 ) [cá] cái, chiếc, cá lẻ.
gè 各 [các] mỗi một.
gēn 根 [căn] rễ, gốc gác.
gēng 更 [canh] canh (=1/5 đêm).
gèng 更 [cánh] càng thêm.
gōng 工 [công] người thợ, công tác.
gōng 功 [công] công phu, công hiệu. gōng 公 [công] chung, công cộng.
gòng 共 [cộng] cộng lại, gộp chung.
gǒu 狗 [cẩu] chó.
gù 固 [cố] kiên cố, cố nhiên.
guǎi 拐 [quải] lừa dối; cây gậy.
guān 觀 ( 观 ) [quan/quán] quan sát.
guān 關 ( 关 ) [quan] quan hệ.
guǎn 管 [quản] ống quản; quản lý.
guāng 光 [quang] ánh sáng, quang.
guǎng 廣 ( 广 ) [quảng] rộng.
guī 規 ( 规 ) [quy] quy tắc.
guó 國 ( 国 ) [quốc] nước, quốc gia.
guǒ 果 [quả] trái cây; kết quả.
guò 過 ( 过 ) [quá] vượt quá; lỗi.
Chữ Hán âm H có: 27 chữ
hái 還 ( 还 ) [hài] còn hơn, cũng.
hǎi ( 海 ) [hải] biển.
hàn 漢 ( 汉 ) [hán] Hán tộc.
hǎo 好 [hảo] tốt đẹp.
hào 號 ( 号 ) [hiệu] số hiệu.
hào浩 [hạo] lớn; mênh mông.
hé 和 [hoà] hoà hợp.
hé 合 [hợp] hợp lại, phù hợp;
hěn 很 [ngận] rất, lắm.
hóng 紅 ( 红 ) [hồng] màu đỏ.
hóu 猴 [hầu] con khỉ.
hòu 後 ( 后 ) [hậu] ở sau, phía sau.
hǔ 虎 [hổ] cọp.
huá 華 ( 华 ) [hoa] đẹp; Trung Hoa. huà 畫 ( 画 ) [hoạ] tranh, vẽ tranh.
huà 劃 ( 划 ) [hoạch] kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán).
huà 化 [hoá] biến hoá.
huà 話 ( 话 ) [thoại] lời nói;
huài 壞 ( 坏 ) [hoại] hư, xấu.
huán 還 ( 还 ) [hoàn] trở lại, trả lại.
huàn 換 ( 换 ) [hoán] thay đổi, tráo;
huí 回 [hồi] trở lại, một hồi, một lần.
huì 會 ( 会 ) [hội] tụ hội, dịp, có thể, hiểu.
hūn 婚 [hôn] hôn nhân.
huó 活 [hoạt] sống; hoạt động.
huǒ 火 [hoả] lửa.
huò 或 [hoặc] hoặc là.
Chữ Hán âm J có: 43 chữ
jī 基 [cơ] nền, cơ bản, cơ sở.
jī 機 ( 机 ) [cơ] máy móc; cơ hội.
jī 雞 ( 鸡 ) [kê] con gà.
jí 極 ( 极 ) [cực] rất, lắm; cùng tận.
jí 及 [cập] đến; kịp; cùng.
jí 級 ( 级 ) [cấp] cấp bậc.
jǐ 幾 ( 几 ) [kỷ] mấy? [cơ] cơ hồ.
jǐ 己 [kỷ] bản thân; can thứ 6.
jì 計 ( 计 ) [kế] kế toán; mưu kế.
jì 記 ( 记 ) [ký] ghi chép.
jiā 家 [gia] nhà.
jiā 加 [gia] thêm vào.
jiā 嘉 [gia] tốt đẹp; khen.
jiān 間 ( 间 ) [gian] ở giữa; gian nhà.
jiàn 見 ( 见 ) [kiến] thấy; kiến thức.
jiàn 件 [kiện] món, (điều) kiện.
jiàn 建 [kiến] xây dựng, kiến trúc.
jiāng 將 ( 将 ) [tương] sắp, sẽ.
jiào 叫 [khiếu] kêu, gọi.
jiào 教 [giáo] dạy; tôn giáo.
jiào 較 ( 较 ) [giảo] so sánh.
jiē 接 [tiếp] tiếp nhận; tiếp xúc. jiē 街 [nhai] đường phố.
jiē 階 [giai] bậc thềm.
jié 結 ( 结 ) [kết] kết quả; liên kết; hết.
jiě 解 [giải] giải thích; cởi; giải thoát.
jiě 姐 [thư] tiếng gọi chị, tiểu thư.
jīn 斤 [cân] một cân (=16 lạng).
jīn 金 [kim] vàng; kim loại.
jǐn 緊 ( 紧 ) [khẩn] gấp, khẩn cấp.
jìn 進 ( 进 ) [tiến] tiến tới.
jìn 近 [cận] gần.
jīng 京 [kinh] kinh đô.
jīng 經 ( 经 ) [kinh] trải qua; kinh điển.
jǐng 井 [tỉnh] cái giếng.
jiū 究 [cứu] nghiên cứu; truy cứu.
jiǔ 九 [cửu] 9.
jiù 舊 ( 旧 ) [cựu] xưa cũ; cố cựu.
jiù 就 [tựu] tựu thành, nên việc.
jù 具 [cụ] đủ, dụng cụ.
jué 覺 ( 觉 ) [giác] cảm giác, giác ngộ.
jué 決 ( 决 ) [quyết] quyết định.
jūn 軍 ( 军 ) [quân] quân đội.
Chữ Hán âm K có: 13 chữ
kǎ 卡 [ca] phiên âm «car, card».
kāi 開 ( 开 ) [khai] mở ra.
kàn 看 [khan, khán] xem.
kǎo 考 [khảo] khảo cứu; sống lâu.
ke 軻 [kha] tên thầy Mạnh Tử.
kě 可 [khả] có thể.
kè 克 [khắc] khắc phục. kè 客 [khách] khách khứa.
kè 課 ( 课 ) [khoá] bài học.
kǒng 孔 [khổng] cái lỗ; họ Khổng.
kǒng 恐 [khủng] sợ hãi, làm cho ai sợ.
kuài 快 [khoái] nhanh; vui; sắc bén.
kuǎn 款 [khoản] khoản đãi; khoản tiền.
Chữ Hán âm L có: 32 chữ
lā 拉 [lạp] kéo.
lái 來 ( 来 ) [lai] đến.
lán 籃 ( 篮 ) [lam] cái giỏ xách.
làng 浪 [lãng] sóng nước.
láo 勞 ( 劳 ) [lao] vất vả; lao động.
lǎo 老 [lão] già nua.
lè 樂 ( 乐 ) [lạc] vui vẻ, khoái lạc.
le 了 [liễu] trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.
léi 雷 [lôi] sấm nổ.
lǐ 理 [lý] lý lẽ, đạo lý.
lǐ 里 [lý] dặm; bên trong.
lǐ 裡 [lý] bên trong.
lǐ 禮 ( 礼 ) [lễ] lễ phép, nghi lễ.
lì 利 [lợi] lợi ích, sắc bén.
lì 立 [lập] đứng; lập thành.
lì 力 [lực] sức lực. lì 厲 ( 厉 ) [lệ] hung ác; mạnh dữ,
lián 連 ( 连 ) [liên] liền nhau; liên kết.
liáng 良 [lương] tốt lành; lương hảo.
liǎng 兩 ( 两 ) [lưỡng] 2; một lạng.
liàng 量 [lượng] đo lường; sức chứa.
liào 料 [liệu] tính toán; tài liệu; vật liệu.
lín 林 [lâm] rừng.
lǐng 領 ( 领 ) [lãnh, lĩnh] cổ áo; lãnh đạo.
liú 流 [lưu] trôi chảy.
liù 六 [lục] 6.
lóng 龍 ( 龙 ) [long] con rồng.
lóu 樓 ( 楼 ) [lâu] cái lầu.
lǚ 旅 [lữ] đi chơi xa; quân lữ.
lǜ 綠 ( 绿 ) [lục] màu xanh lá.
lù 路 [lộ] đường đi.
lùn 論 ( 论 ) [luận] bàn luận, thảo luận
Chữ Hán âm M có: 23 chữ
mā 媽 ( 妈 ) [ma] tiếng gọi mẹ.
má 麻 [ma] cây gai.
mǎ 馬 ( 马 ) [mã] ngựa.
ma 嗎 ( 吗 ) [ma] trợ từ nghi vấn.
māo 貓 [miêu] con mèo.
máo 毛 [mao] lông.
mào 冒 [mạo] trùm lên; mạo phạm.
me 麼 ( 么 ) [ma] trợ từ nghi vấn.
méi 霉 [mai] nấm mốc.
méi 煤 [môi] than đá.
méi 沒 [mộ] không có; mất đi.
měi 每 [mỗi] mỗi một. měi 美 [mỹ] đẹp.
mèi 妹 [muội] em gái.
mén 們 ( 们 ) [môn] ngữ vĩ (chỉ số nhiều), như wǒmen 我們 [ngã môn] (chúng tôi).
mèng 夢 ( 梦 ) [mộng] giấc mộng.
mǐ 米 [mễ] lúa gạo.
miàn 面 [diện] mặt.
mín 民 [dân] dân chúng.
míng 明 [minh] sáng.
mìng 命 [mệnh] mệnh lệnh, số mệnh.
mó 摩 [ma] ma sát, chà xát.
mò 末 [mạt] ngọn, cuối chót.
Chữ Hán âm N có: 17 chữ
nǎ 哪 [nả] nào?: năli 哪里 [nả lý] ở đâu?
nà 那 [ná] kia, đó, ấy.
nài 耐 [nại] chịu đựng
nán 南 [nam] hướng nam.
nán 男 [nam] con trai, đàn ông.
nǎo 腦 ( 脑 ) [não] não, bộ óc.
ne 呢 [ni] trợ từ (tiếng đệm).
nèi 內 [nội] bên trong.
néng 能 [năng] năng lực; tài cán; có thể. nǐ 你 [nễ] mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh).
nǐn 您 [nâm] ông/bà (tôn kính hơn 你).
nián 年 [niên] năm.
niàn 念 [niệm] nhớ tưởng, đọc.
niú 牛 [ngưu] con trâu; sao Ngưu.
nóng 農 ( 农 ) [nông] nghề nông.
nǔ 努 [nỗ] cố gắng, nỗ lực.
nǚ 女 [nữ] đàn bà, con gái, phụ nữ.
Chữ Hán âm P có: 9 chữ
pái 排 [bài] bày ra; hàng dãy; bài trừ.
pàng 胖 [bạng] mập béo (dáng người).
péng 朋 [bằng] bạn bè.
pī 批 [phê] vả; đánh bằng tay; phê bình.
pí 脾 [tỳ] lá lách. pián 便 [tiện] tiện nghi, tiện lợi.
pīn 拼 [bính] ghép lại; liều lĩnh.
píng 平 [bình] bằng phẳng; hoà bình.
pò 破 [phá] phá vỡ, rách.
Chữ Hán âm Q có: 17 chữ
qī 期 [kỳ] kỳ hạn, thời kỳ.
qī 七 [thất] 7.
qí 其 [kỳ] (của) nó/chúng nó; ấy; đó.
qǐ 起 [khởi] nổi dậy, bắt đầu.
qì 器 [khí] đồ dùng, máy móc.
qì 氣 ( 气 ) [khí] hơi thở, khí.
qián 前 [tiền] trước.
qíng 情 [tình] tình cảm.
qǐng 請 ( 请 ) [thỉnh] mời mọc. qiú 球 [cầu] hình cầu, quả banh.
qū 區 ( 区 ) [khu] vùng, khu vực.
qǔ 取 [thủ] lấy; đạt được; chọn.
qǔ 曲 [khúc] khúc hát; cong; gẫy.
qù 趣 [thú] thú vị, hứng thú.
qù 去 [khứ] đi; đã qua; khử bỏ.
quán 全 [toàn] trọn vẹn, cả thảy.
qún 群 [quần] bầy đoàn; quần thể.
Chữ Hán âm L có: 8 chữ
rán 然 [nhiên] tự nhiên; đúng.
rè 熱 ( 热 ) [nhiệt] nóng, nhiệt độ.
rén 人 [nhân] người.
rèn 任 [nhiệm/nhậm] nhiệm vụ; nhận. rèn 認 ( 认 ) [nhận] nhận thức.
rì 日 [nhật] mặt trời; ngày.
rú 如 [như] y như, nếu như.
rù 入 [nhập] vào.
Chữ Hán âm S có: 43 chữ
sài 賽 ( 赛 ) [tái/trại] thi đua.
sān 三 [tam] 3.
shān 山 [sơn/san] núi.
shàn 善 [thiện] lành, tốt.
shàng 上 [thượng] trên; [thướng] lên.
shāo 燒 ( 烧 ) [thiêu] đốt.
shǎo 少 [thiếu/thiểu] nhỏ; ít.
shé 蛇 [xà] con rắn.
shè 社 [xã] thần đất; hội; xã hội.
shēn 深 [thâm] sâu; kín; sẫm; lâu dài.
shén 什 [thập] 10; nào? gì?
shēng 生 [sinh] sống; mới; sinh ra.
shéi 誰 ( 谁 ) [thuỳ] ai? người nào?
shī 師 ( 师 ) [sư] thầy; đông đúc; noi theo.
shí 十 [thập] 10.
shí 石 [thạch] đá.
shí 實 ( 实 ) [thực] thật; đầy đủ; trái cây.
shí 時 ( 时 ) [thời] thời gian; thời vận.
shǐ 使 [sử/sứ] sai khiến; sử dụng; sứ giả.
shì 識 ( 识 ) [thức] hiểu biết; kiến thức.
shì 式 [thức] phép; công thức; hình thức.
shì 示 [thị] bảo cho biết; cáo thị. shì 是 [thị] đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó.
shì 室 [thất] nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức).
shì 事 [sự] sự việc; phục vụ.
shì 世 [thế] đời; đời người; thế giới.
shì 試 ( 试 ) [thí] thử; thi cử (khảo thí).
shōu 收 [thâu/thu] thu vào; thu thập.
shǒu 手 [thủ] tay; người gây ra (hung thủ).
shòu 壽 [thọ] sống lâu.
shòu 瘦 [sấu/sậu] gầy ốm; (thịt) nạc; chật.
shū 舒 [thư] duỗi ra; dễ chịu; thư thả.
shǔ 鼠 [thử] con chuột (lão thử).
shǔ 屬 ( 属 ) [thuộc] thuộc về; thân thuộc.
shù 數 ( 数 ) [số] số mục; shǔ [sổ] đếm.
shuǐ 水 [thuỷ] nước; sông ngòi.
shuō 說 ( 说 ) [thuyết] nói; thuyết phục.
sī 思 [tư/tứ] ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.
sī 私 [tư] riêng tư; chiếm làm của riêng.
sī 司 [tư/ty] quản lý; nha môn; công ty.
sì 四 [tứ] 4.
suàn 算 [toán] tính toán; kể đến.
suǒ 所 [sở] nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.
Chữ Hán âm T có: 27 chữ
tā 他 [tha] nó, hắn; (kẻ/việc) khác.
tā 它 [tha] cái đó (chỉ đồ vật).
tā 她 [tha] cô/bà ấy.
tài 太 [thái] rất, quá; rất lớn.
tán 談 ( 谈 ) [đàm] nói chuyện.
táng 堂 [đường] sảnh đường; rực rỡ.
táng 糖 [đường] đường (chất ngọt).
tè 特 [đặc] đặc biệt; đặc sắc.
téng 疼 [đông] đau đớn; thương xót.
tī 梯 [thê] cái thang.
tí 提 [đề] nâng lên (đề bạt, đề cao).
tí 題 ( 题 ) [đề] chủ đề, vấn đề.
tǐ 體 ( 体 ) [thể] thân thể; dáng vẻ.
tiān 天 [thiên] ông Trời; bầu trời; ngày.
tiáo 條 ( 条 ) [điều] cành; điều khoản.
tīng 聽 ( 听 ) [thính] nghe; nghe lời.
tíng 停 [đình] dừng lại; đình trệ.
tíng 庭 [đình] cái sân; nhà lớn.
tōng 通 [thông] thông suốt; giao thông.
tóng 同 [đồng] cùng nhau.
tǒng 統 ( 统 ) [thống] nối tiếp (truyền thống); thống nhất.
tóu 頭 ( 头 ) [đầu] đầu; đứng đầu.
tú 圖 ( 图 ) [đồ] đồ hoạ; toán tính (ý đồ).
tǔ 土 [thổ] đất.
tù 兔 [thố] con thỏ.
tuán 團 ( 团 ) [đoàn] bầy đoàn; đoàn thể.
tuì 退 [thoái] lùi lại (thoái lui); kém; cùn.
Chữ Hán âm W có: 15 chữ
wài 外 [ngoại] bên ngoài.
wán 完 [hoàn] xong (hoàn tất); đủ.
wàn 萬 ( 万 ) [vạn] 10000; nhiều; rất.
wáng 王 [vương] vua (gồm | và 三, ý nói vua phải thông suốt «thiên-địa-nhân»).
wǎng 往 [vãng] đã qua (≠ lái 來 [lai] lại).
wàng 望 [vọng] vọng trông; 15 âm lịch.
wěi 委 [uỷ] giao việc (uỷ thác); nguồn cơn. wèi 為 ( 为 ) [vi] làm; [vị] vì (ai/cái gì).
wèi 位 [vị] chỗ; vị trí; (các/chư) vị.
wén 文 [văn] vẻ sáng đẹp (văn vẻ).
wèn 問 ( 问 ) [vấn] hỏi han.
wǒ 我 [ngã] tôi; bản ngã.
wú 無 ( 无 ) [vô] không.
wǔ 五 [ngũ] 5.
wù 物 [vật] đồ vật; sự vật; vật chất.
Chữ Hán âm X có: 33 chữ
xī 西 [tây] hướng tây.
xī 希 [hi/hy] ít có (hy hữu); hy vọng.
xī 息 [tức] hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.
xí 席 [tịch] chỗ ngồi; cái chiếu.
xí 習 ( 习 ) [tập] rèn luyện, tập tành.
xì 系 [hệ] cùng một mối (hệ thống).
xià 下 [hạ] dưới; [há] đi xuống.
xiān 先 [tiên] trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父).
xiǎn 險 ( 险 ) [hiểm] nguy hiểm.
xiàn 現 ( 现 ) [hiện] hiện ra; hiện tại.
xiàn 綫 ( 线 ) [tuyến] sợi; tuyến đường.
xiāng 相 [tương] lẫn nhau; xiàng [tướng] tướng mạo; quan tướng.
xiǎng 想 [tưởng] nghĩ ngợi; muốn.
xiàng 像 [tượng] hình; hình vẽ; giống.
xiàng 向 [hướng] hướng về; hướng.
xiàng 象 [tượng] con voi; biểu tượng.
xiǎo 小 [tiểu] nhỏ.
xiē 些 [ta] một vài.
xiè 謝 ( 谢 ) [tạ] cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ).
xīn 新 [tân] mới mẻ.
xīn 心 [tâm] quả tim; tấm lòng; tâm trí.
xīng 興 ( 兴 ) [hưng] thịnh vượng; xìng [hứng] hứng khởi, hứng thú.
xíng 行 [hành] đi; được; háng [hàng] giòng, hàng lối; cửa tiệm.
xíng 型 [hình] khuôn đúc; mô hình.
xíng 形 [hình] hình dáng, hình thức.
xìng 姓 [tính] họ; (bách tính: 100 họ).
xìng 性 [tính/tánh] bản tính; giới tính.
xiōng 兄 [huynh] anh (ruột); anh.
xiū 休 [hưu] nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh).
xiū 修 [tu] xây dựng; sửa chữa (tu lý).
xuǎn 選 ( 选 ) [tuyển] chọn lựa.
xué 學 ( 学 ) [học] học hỏi, học tập.
xuě 雪 [tuyết] tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục).
Chữ Hán âm Y có: 47 chữ
yā 壓 ( 压 ) [áp] ép; sức nén (áp lực).
yà 亞 ( 亚 ) [á] thứ 2 (á hậu); châu Á.
yán 研 [nghiên] nghiên cứu; mài nhẹ.
yán 嚴 ( 严 ) [nghiêm] nghiêm khắc.
yàn 驗 ( 验 ) [nghiệm] thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.
yáng 羊 [dương] con dê.
yáng 陽 [dương] khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế).
yàng 樣 ( 样 ) [dạng] hình dạng.
yào 要 [yếu] quan trọng; cần phải; muốn.
yě 也 [dã] cũng; «vậy» (hư từ).
yè 業 ( 业 ) [nghiệp] nghề; sự nghiệp.
yī 一 [nhất] một; cùng (nhất tâm, nhất trí)
yí 移 [di] dời, biến đổi.
yí 宜 [nghi] nên, phải; thích nghi.
yǐ 已 [dĩ] đã rồi.
yǐ 以 [dĩ] để mà; làm; xem như (dĩ vi).
yì 意 [ý] ý tưởng; ý kiến.
yì 義 ( 义 ) [nghĩa] ý nghĩa; việc nghĩa.
yīn 因 [nhân] nguyên nhân; vì bởi.
yīn 音 [âm] âm thanh; tin tức (âm hao)
yīn 陰 [âm] khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ).
yīng 鷹 ( 鹰 ) [ưng] chim ưng.
yīng 應 ( 应 ) [ưng] cần phải; yìng [ứng] trả lời, đáp ứng; ưng chịu.
yíng 贏 ( 赢 ) [doanh] có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc).
yòng 用 [dụng] dùng; áp dụng.
yóu 由 [do] do bởi; tự do.
yóu 猶 ( 犹 ) [do] cũng như, giống như.
yóu 油 [du] dầu; thoa dầu.
yóu 遊 [du] đi chơi; bất định.
yóu 游 [du] bơi lội; = 遊 [du] (du lịch).
yǒu 有 [hữu] có; đầy đủ.
yǒu 友 [hữu] bạn bè (bằng hữu).
yòu 又 [hựu] lại nữa.
yú 于 [vu] đi (vu quy); = 於 [ư] ở, tại.
yú 与 [dữ] cùng với; cho, tặng; dự vào.
yǔ 雨 [vũ] mưa.
yǔ 語 ( 语 ) [ngữ] lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù [ngứ] nói.
yù 預 ( 预 ) [dự] dự tính; sẵn (dự bị).
yù 育 [dục] sinh sản; nuôi nấng.
yuán 原 [nguyên] nguồn; bằng phẳng.
yuán 元 [nguyên] nguồn; đầu; đồng ($).
yuán 員 ( 员 ) [viên] nhân viên.
yuè 樂 ( 乐 ) [nhạc] âm nhạc.
yuè 越 [việt] vượt qua.
yuè 粵 [việt] dân Việt (Quảng Đông).
yuè 月 [nguyệt] tháng; mặt trăng.
yùn 運 ( 运 ) [vận] thời vận, vận động.
Chữ Hán âm Z có: 48 chữ
zài 再 [tái] thêm lần nữa.
zài 在 [tại] ở; đang có; hiện tại.
zào 造 [tạo] chế tạo.
zé 則 ( 则 ) [tắc] phép tắc; ắt là.
zēng 增 [tăng] tăng thêm.
zhǎn 展 [triển] mở rộng, khai triển.
zhàn 站 [trạm] đứng; trạm xe.
zhàn 戰 ( 战 ) [chiến] đánh nhau.
zhāng 章 [chương] chương sách; vẻ sáng.
zhāng 張 ( 张 ) [trương] giương lên.
zhě 者 [giả] kẻ, (học giả: người học).
zhè 這 ( 这 ) [giá] này, cái này.
zhe 着 [trước] trợ từ; zhuó [trước] mặc.
zhēn 真 [chân] đúng; chân chính.
zhēng 爭 ( 争 ) [tranh] giành giật.
zhèng 正 [chính] chính thức.
zhèng 政 [chính] chính trị.
zhī 支 [chi] chi xài; chi nhánh.
zhī 之 [chi] đi; trợ từ; nó; ấy.
zhí 直 [trực] ngay; thẳng.
zhǐ 指 [chỉ] ngón tay; chỉ điểm.
zhǐ 只 [chỉ] chỉ có.
zhì 志 [chí] ý chí.
zhì 制 [chế] chế tạo. zhì 質 ( 质 ) [chất] bản chất; chất vấn.
zhì 治 [trị] cai trị.
zhōng 中 [trung] giữa; [trúng] trúng vào.
zhǒng 種 ( 种 ) [chủng] loại; trồng cây.
zhòng 重 [trọng/trùng] nặng; lặp lại.
zhòng 眾 ( 众 ) [chúng] đông người.
zhōu 週 [chu] một tuần lễ.
zhōu 周 [chu] chu đáo; nhà Chu.
zhōu 州 [châu] châu (đơn vị hành chánh).
zhū 猪 [trư] con heo.
zhǔ 主 [chủ] chủ; chúa.
zhù 住 [trụ/trú] ở, cư trú.
zhuān 專 ( 专 ) [chuyên] chuyên biệt.
zhuàn 轉 ( 转 ) [chuyển] xoay; 1 vòng.
zī 資 ( 资 ) [tư] tiền của; vốn (tư bản).
zǐ 子 [tử] con; ngài; thầy; [tý] giờ tý.
zì 自 [tự] tự bản thân; từ đó.
zǒng 總 ( 总 ) [tổng] cả thảy.
zū 租 [tô] thuế đất; thuế thóc; cho thuê.
zú 足 [túc] chân; đầy đủ.
zǔ 組 ( 组 ) [tổ] nhóm, tổ.
zuì 最 [tối] cùng tột, rất lắm.
zuò 做 [tố] làm việc.
zuò 作 [tác] làm việc, chế tạo.
#漢字
#500chuhancoban
No comments:
Post a Comment