EDITEDIT
icon icon icon
EDITEDIT EDITEDITEDITEDIT

TAB MENU

Thursday, March 12, 2015

300 từ căn bản cho người luyện tiếng Trung

300 từ căn bản cho người luyện tiếng Trung

一 二 三 四 五 六 七 八, 九 十 百 千 加 减 乘 除
yī èr sān sì wǔ liù qī bā, jiǔ shí bǎi qiān jiā jiǎn shèng chú
một hai ba bốn năm sáu bảy tám, chín mười trăm nghìn công trừ nhân chia
大 小 多 少 长 短 方 圆, 前 后 左 右 上 下 里 外
dà xiǎo duō shǎo cháng duǎn fāng yuán, qián hòu zuǒ yòu shàng xià lǐ wài
lớn bé nhiều ít dài ngắn vuông tròn, trước sau trái phải trên dưới trong ngoài
远 近 高 矮 出 入 开 关, 起 落 来 去 轻 重 快 慢
yuǎn jìn gāo ǎi chū rù kāi guān, qǐ luò lái qù qīng zhòng kuài màn
xa gần cao thấp ra vào đóng mở, lên xuống về đi nhẹ nặng nhanh chậm
有 无 空 满 凉 热 冷 暖, 真 假 好 坏 生 熟 湿 干
yǒu wú kōng mǎn liáng rè lěng nuǎn, zhēn jiǎ hǎo huài shēng shǔ shī gān
có không trống đầy mát nóng lạnh ấm, thật giả tốt xấu sống chín ướt khô
粗 细 软 硬 横 竖 直 弯, 正 斜 薄 厚 宽 窄 深 浅
cù xì ruǎn yìng héng shù zhí wān, zhèng xié bó hòu kuān zǎi shēn qiǎn
thô mảnh mềm cứng hoành tung thẳng cong, thẳng nghiêng mỏng dày rộng hẹp đậm nhạt
春 夏 秋 冬 阴 晴 早 晚, 东 西 南 北 酸 甜 苦 辣
chūn xià qiū dōng yīn qíng zǎo wǎn, dōng xī nán běi suān tián kǔ là
xuân hạ thu đông râm trong sớm muộn, đông tây nam bắc chua ngọt đắng cay
日 月 水 火 山 石 土 田, 天 地 星 云 风 雨 雷 电
rì yuè shuǐ huǒ shān shí tǔ tián, tiān dì xīng yún fēng yǔ léi diàn
nhật nguyệt thủy hỏa núi đá đất ruộng, trời đất sao mây gió mưa sấm sét
衣 帽 鞋 袜 巾 帕 枕 垫, 杯 瓶 壶 桶 钟 表 灯 扇
yī mào xié wā jìn pà zhěn diàn, bēi píng hú tǒng zhōng biǎo dēng shàn
y mũ giày tất khăn khăn gối đệm, ly bình hộp ống đồng hồ đèn quạt
勺 筷 刀 叉 锅 碗 盘 盆, 镜 梳 床 凳 钉 铲 针 线
sháo kuài dāo chà guō wǎn pán pén, chū jìng chuáng dēng dīng chǎn zhèn xiàn
muôi đũa dao thìa nồi bát đĩa chảo, gương lược gường ghế đinh xẻng kim chỉ
琴 棋 书 画 笔 纸 尺 盒, 伞 烛 鼓 铃 球 筒 箱 包
qín qí shū huà bǐ zhǐ chǐ hé, sǎn zhú gǔ líng qiú tǒng xiāng bāo
cầm kì thi họa bút giấy thước mực, ô nến trống chuông bóng hộp thùng bao
瓜 果 梨 桃 饭 菜 米 面, 葱 姜 蒜 椒 糕 饼 蛋 糖
guā guǒ lí táo fàn cài mǐ miàn, cōng jiāng suān jiāo gāo bǐng dàn táng
dưa quả lí đào cơm rau gạo mì, hành gừng tỏi ớt bánh trái trứng đường
                                           —> Chuyên mục từ vựng tiếng Trung
柿 茄 菠 豆 莓 李 橙 蕉, 红 黄 蓝 绿 紫 粉 白 黑
shì qié bō dòu méi lǐ chéng jiāo, hóng huáng lán lǜ zǐ fěn bái hēi
hồng cà rau đậu dâu mận cam chuối, đỏ vàng xanh xanh tím phấn trắng đen
花 草 树 木 梅 兰 竹 菊, 冰 雪 沙 虹 江 河 海 暴
huā cǎo shù mù méi lán zhú jú, bīng xuě shā hóng jiāng hé hǎi bào
hoa cỏ cây cối mai lan trúc cúc, băng tuyết cát vồng sông ngòi biển bão
桌 椅 门 窗 机 车 船 帆, 枝 叶 芽 苗 杨 柳 松 桦
zhuō yǐ mén chuāng jī chē chuán fān, zhī shù yá miáo yáng liǔ sōng huà
bàn ghế cửa ngõ máy xe thuyền buồm, cành lá mầm mạ dương liễu tùng hoa
哥 姐 弟 妹 爷 奶 爸 妈, 你 我 他 她 男 女 老 幼
gē jiě dì mèi yé nǎi bà mā, nǐ wǒ tā tā nán nǚ lǎo yōu
anh chị trai gái ông bà bố mẹ, bạn tôi anh cô nam nữ già trẻ
眼 耳 口 鼻 手 足 牙 脸, 人 身 头 发 师 生 工 医
yǎn ěr kǒu bí shǒu zú yá liǎn, rén shēn tóu fà shī shēng gōng yī
mắt tai miệng mũi tay chân răng mặt, người ngợm đầu tóc thầy trò công y
哭 笑 喜 怒 吃 喝  醒 睡, 走 跑 坐 卧 摸 爬 站 立
kū xiào xǐ nǜ chī kē xǐng shuì, zǒu pǎo zuò wò mò pá zhàn lì
khóc cười hỉ nộ ăn uống tỉnh ngủ, đi chạy ngồi nằm sờ trèo đứng dựng
折 剪 编 涂 滑 骑 抱 玩, 写 指 举 拍 看 想 拿 洗
zhé jiǎn biān tú huá qǐ bào wán, xiě zhǐ jǔ pāi kàn xiǎng ná qǐ
chặt cắt vẽ tô trượt cưỡi ôm chơi, viết chỉ giơ chụp nhìn nghĩ cầm rửa
鸟 兽 虫 鱼 猫 狗 兔 雁, 猪 马 牛 羊 鸡 鸭 鹅 燕
niǎo shòu chóng yú māo gǒu tù yān, zhū mǎ niú yáng jī yà é yān
chim thú trùng ngư mèo chó thỏ nhạn, lợn ngựa trâu dê gà vịt nga yến.